-
Câu hỏi:
Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)
-
A.
-8600
-
B.
0
-
C.
-86000
-
D.
-4300
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
\(\begin{array}{*{20}{l}} {A = - 43.18 - 82.43 - 43.100}\\ {A = 43.\left( { - 18 - 82 - 100} \right)}\\ {A = 43.\left[ { - \left( {18 + 82 + 100} \right)} \right]}\\ {A = 43.\left( { - 200} \right)}\\ {A = - 8600} \end{array}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho biết có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?
- Cho biết có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?
- Cho biết tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là
- Cho biết tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là
- Hãy thu gọn biểu thức M = - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ]
- Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x = - 4; y = - 2, hãy so sánh M và N.
- Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\). Chọn câu đúng.
- Tính hợp lý \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)
- Tính hợp lý \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)
- Chọn câu đúng trong các phép tính đã cho sau:
- Có \(Q = - 135.17 - 121.17 - 256.( - 17)\), chọn câu đúng.
- Cho biết có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x + 12)(19 - x)= 0 là:
- Cho biết có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x - 3).(x + 2) = 0 là:
- Hãy tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\) khi a = - 5;b = - 8.
- Hãy tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
- Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024. Số lớn nhất trong bốn số đó là số nào trong các đáp án sau?
- Hãy tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
- Ta có x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?
- Cho biết giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
- Ta có x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:
- Hãy tìm x thuộc bội của 8 và x
- Hãy tìm x thuộc ước của 48 và x>12.
- Hãy tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14; 22; 84; 108; 49.
- Tìm các số tự nhiên x sao cho x∈Ư(45) và x>7
- Có bao nhiêu số tự nhiên x∈B(11) và 20
- Cho hình vẽ sau. Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ a.
- Cho ba tia chung gốc (Ox; Oy; Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì
- Cho ba tia chung gốc (Ox; Oy; Oz ). Điểm K nằm giữa hai điểm A và I thì
- Cho hình vẽ đường thẳng a, và ba điểm B, C, D như sau. Chọn câu sai.
- Cho hình vẽ đường thẳng a, và ba điểm C, D, E như sau. Chọn câu sai.
- Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là:
- Cho 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước.
- Có \(n\ge2\) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- Cho trước 4 tia chung gốc O. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- Cho \(n(n\ge2)\) tia chung gốc, nếu có 28 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
- Có hình vẽ sau với Oz và Ox là hai tia đối nhau. Chọn câu sai.
- Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, \(\widehat {xOy} = {135^0},\widehat {xOt} = 4\widehat {tOy}\). Tính số đo của \(\widehat {xOt},\widehat {tOy}\).
- Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A - \widehat B = {20^o}\). Tính số đo của \(\widehat A;\,\widehat B\).
- Cho hình vẽ với 4 tia x, y, z, t dưới đây. Tính góc yOt
- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, khi đó số đo của \(\widehat {xOy}\) là bằng bao nhiêu?