OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.

    • A. 
      This are my classmate. His name is Minh.
    • B. 
      These are my classmate. His name are Minh.
    • C. 
      This am my classmate. His name is Minh.
    • D. 
      This is my classmate. His name is Minh.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    “This is + danh từ số ít”

    “These are+ N số nhiều”

    Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia “is”

    Dịch: Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • We/ be/ grade 6.
  • Hoa/ bike/ school/ every day.
  • This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.
  • I/ fine, thank/ you. How/ be/you?
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.
  • spell/ you/ name/ How?
  • usually/ school/ today/ride/ I/ father/my/ driving/ to/ bike/ school/ 
  • Chemistry/can/ school/ is/ because/favorite/ experiments/ I/ My/ many/ subject/ 
  • ADMICRO
  • reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/I/ While/ kitchen/ in/ room/books/
  • often/ Mai/ after/ two hours/ spends/ with/ volleyball/ friendsschool/.
NONE
OFF