-
Câu hỏi:
reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/I/ While/ kitchen/ in/ room/books/
-
A.
While I am reading books in the room, my mother is cooking in my kitchen.
-
B.
While I am reading books in my kitchen, my mother is cooking in the room.
-
C.
While I am reading books in my room, my mother is cooking in the kitchen.
-
D.
While I is reading books in my room, my mother am cooking in the kitchen.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
While + mệnh đề phụ (hiện tại tiếp diễn), mệnh đề chính (hiện tại tiếp diễn)
Dịch: Trong khi tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu ăn ở phòng bếp.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- We/ be/ grade 6.
- Hoa/ bike/ school/ every day.
- This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.
- I/ fine, thank/ you. How/ be/you?
- Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.
- spell/ you/ name/ How?
- usually/ school/ today/ride/ I/ father/my/ driving/ to/ bike/ school/
- Chemistry/can/ school/ is/ because/favorite/ experiments/ I/ My/ many/ subject/
- reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/I/ While/ kitchen/ in/ room/books/
- often/ Mai/ after/ two hours/ spends/ with/ volleyball/ friendsschool/.