OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    The word "resumed" in the passage is closest in meaning to_____________

    • A. 
      began again
    • B. 
      held back
    • C. 
      thought over
    • D. 
      referred to

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Đáp án A

    Từ "resumed" trong bài đọc gần nghĩa nhất với từ_______________.

    A. bắt đầu lại                                       B. giữ lại, ngăn lại

    C. nghĩ kĩ, cân nhắc cẩn thận              D. đề cập đến, nhắc đến

    "In the 1930's, when interest in aviation and progress in air-mass analysis made weather patterns more newsworthy, additional newspapers started or resumed the daily weather map." (Vào những năm 1930, khi mối quan tâm đến lĩnh vực hàng không và tiến bộ trong việc phân tích khối không khí đã khiến các kiểu thời tiết đáng đăng báo hơn, có thêm một số tờ báo đã bắt đầu hoặc bắt đầu lại việc in bản đồ thời tiết hàng ngày.)

    Do đó: resumed ~ began again

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF