OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    The old astronomer patiently made his________ and wrote down what he saw

    • A. 
      observation
    • B. 
      observatory
    • C. 
      observe
    • D. 
      observer

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    observe (v) : quan sát                                             

    observing (v) : quan sát ( V-ing)                                       

    observation (n) : sự quan sát                                  

    observed (v) : quan sát (V-ed)   

    Sau tính từ sở hữu (his) ta cần một danh từ.            

    Tạm dịch : Nhà thiên văn học già đã kiên nhẫn thức hiện các quan sát của mình và viết những gì ông thấy.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF