OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    Tại hai điểm A, B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đúng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có nhũng điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A. 
      1,2 cm
    • B. 
      3,1 cm 
    • C. 
      4,2 cm 
    • D. 
      2,1 cm

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    + Vì M là điểm xa nhất nên M thuộc cực đại thứ nhất => kM = -1

    + Vì N, P là các cực đại kế tiếp nên => kN = -2; kP = -3

    + Ta có:  

     \(\begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    MA - MB =  - \lambda \\
    NA - NB =  - 2\lambda \\
    PA - PB =  - 3\lambda 
    \end{array} \right.\\
     \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    \left( {22,5 + 8,75 + PA} \right) - MB =  - \lambda \\
    \left( {8,75 + PA} \right) - NB =  - 2\lambda \\
    PA - PB =  - 3\lambda 
    \end{array} \right.\\
     \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    MB = \left( {31 + PA} \right) + \lambda \\
    NB = \left( {8,75 + PA} \right) + 2\lambda {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( 1 \right)\\
    PA - PB =  - 3\lambda 
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    + Lại có:  

    \(\left\{ \begin{array}{l}
    M{B^2} = {\left( {31 + PA} \right)^2} + A{B^2}\\
    N{B^2} = {\left( {PA + 8,75} \right)^2} + A{B^2}{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} \left( 2 \right)\\
    P{B^2} = P{A^2} + A{B^2}
    \end{array} \right.\)

    + Từ (1) và (2), ta có:  

    \(\begin{array}{*{20}{l}}
    {\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {{{\left[ {\left( {31 + PA} \right) + \lambda } \right]}^2} = {{\left( {31 + PA} \right)}^2} + A{B^2}}\\
    {{{\left[ {\left( {8,75 + PA} \right) + 2\lambda } \right]}^2} = {{\left( {PA + 8,75} \right)}^2} + A{B^2}}\\
    {{{\left( {PA + 3\lambda } \right)}^2} = P{A^2} + A{B^2}}
    \end{array}} \right.}\\
    { \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {2\lambda \left( {31 + PA} \right) + {\lambda ^2} = A{B^2}}\\
    {4\lambda \left( {8,75 + PA} \right) + 4{\lambda ^2} = A{B^2}}\\
    {6.PA.\lambda  + 9{\lambda ^2} = A{B^2}}
    \end{array}} \right.\begin{array}{*{20}{c}}
    {\left( 3 \right)}\\
    {\left( 4 \right)}\\
    {\left( 5 \right)}
    \end{array}}\\
    {\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {2\left( {31 + PA} \right) = 4\left( {8,75 + PA} \right) + 3\lambda }\\
    {2\left( {31 + PA} \right) + \lambda  = 9\lambda  + 6PA}
    \end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {\lambda  = 4\left( {cm} \right)}\\
    {PA = 7,5\left( {cm} \right)}
    \end{array}} \right.}
    \end{array}\)

    + Khoảng cách giữa hai nguồn AB:

    \(AB = \sqrt {6.PA.\lambda  + 9{\lambda ^2}}  = 18\left( {cm} \right) \Rightarrow \frac{{AB}}{\lambda } = 4,5\) 

    + Suy ra cực đại ngoài cùng gần A nhất ứng với kQ = -4

    + Ta có:

    \(QA - QB =  - 4\lambda  \Leftrightarrow QA - \sqrt {Q{A^2} + {{18}^2}}  =  - 16 \Rightarrow QA = 2,125\left( {cm} \right)\) 

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF