OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    (28)..................

    • A. 
      other
    • B. 
      another
    • C. 
      every
    • D. 
      one

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Đáp án A        Kiến thức: Từ vựng

    other + N số nhiều: những … khác     another + N số ít: (thêm) 1 cái nữa

    every + N số ít: mỗi …                                   one + N số ít: một …

    Sau chỗ trống là “people” (những người) => dùng “other”

    … texting can signal your unavailability to (28) other people in the same way that wearing sunglasses and headphones does.

    Tạm dịch: … nhắn tin có thể báo hiệu sự không có mặt của bạn với người khác giống như cách đeo kính râm và tai nghe làm.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF