-
Câu hỏi:
How/ classrooms/ your school/ have?
-
A.
How much classrooms does your school have?
-
B.
How many classrooms does your school have?
-
C.
How much classrooms do your school have?
-
D.
How many classrooms your school has?
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
How many + danh từ đếm được số nhiều
How much + danh từ không đếm được
Danh từ "classrooms" số nhiều => Chọn đáp án B
Dịch: Trường của bạn có bao nhiêu phòng học?
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Where is Nam living?
- Why does she often go swimming in the summer?
- Who does she go on vacation with?
- Which place does she like best?
- How does Nhu feel about summer?
- Mai/ often/ go/ school/ motorbike.
- Ba/ often/ late/ school.
- How/ classrooms/ your school/ have?
- Nam/ class/ third/ floor.
- She/ get/ dress/ then/ go/ school/ bus.