OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    Choose A, B, C, or D to indicate best answer: This ticket ____ you to a free meal in our new restaurant.

    • A. 
      allows
    • B. 
      grants
    • C. 
      entitles 
    • D. 
      credits

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Kiến thức về cấu trúc từ vựng

    A. allow /əˈlaʊ/ (v): (+sb to do sth) cho phép ai làm gì

    B. grant /ɡrænt/ (v): (+sb sth) cho phép ai điều gì (thường là sự cho phép hợp pháp cho yêu cầu làm gì)

    C. entitle /ɪnˈtaɪtəl/ (v): (+sb to sth/do sth) cho ai quyền làm gì hay có cái gì

    D. credit /ˈkredɪt/ (v): (sth to sth/sb) tin rằng, quy cái gì cho ai/cái gì

    Vì phía sau chỗ trống là “sb to sth”, cần từ mang nghĩa là “cho phép ai có quyền có thứ gì” nên ta chọn C.

    Tạm dịch: Vé này cho bạn có quyền có một bữa ăn miễn phí ở của hàng mới của chúng tôi.

    ⇒ Chọn C

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF