Giải bài tập trắc nghiệm 20.3 trang 68 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo
Một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều như Hình 20.1.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. \(\overrightarrow A \) là vecto vận tốc, \(\overrightarrow B \) là vecto gia tốc.
B. \(\overrightarrow B \) là vecto vận tốc, \(\overrightarrow A \) là vecto gia tốc.
C. \(\overrightarrow B \) là vecto vận tốc, \(\overrightarrow D \) là vecto gia tốc.
D. \(\overrightarrow C \) là vecto vận tốc, \(\overrightarrow D \) là vecto gia tốc.
Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm 20.3
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về vecto vận tốc và gia tốc trong chuyển động tròn.
Lời giải chi tiết:
Vận tốc trong chuyển động tròn đều có:
- Phương: Tiếp tuyến với quỹ đạo (đường tròn).
- Chiều: Theo chiều chuyển động.
- Độ lớn: Không đổi, bằng \(v = \omega .R\).
=> \(\overrightarrow B \) là vecto vận tốc.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
- Phương: Trùng với bán kính
- Chiều: Hướng vào tâm của vòng tròn quỹ đạo (nên có tên là gia tốc hướng tâm)
- Độ lớn: Không đổi và bằng: \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{R} = {\omega ^2}.R\)
=> \(\overrightarrow D\) là vecto gia tốc.
=> Chọn C
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài tập trắc nghiệm 20.1 trang 68 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 20.2 trang 68 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 20.4 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.1 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.2 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.3 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.4 trang 70 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.5 trang 70 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.6 trang 70 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.