HỌC247 giới thiệu đến các em tài liệu tóm tắt nội dung chủ đề ngữ pháp Bare Infinitive và To infinitive trong chương trình tiếng Anh lớp 11 cùng với một số bài tập thực hành.
BARE INFINITIVE AND TO INFINITIVE
A. BARE INFINITIVE
1. MODAL VERBS + BARE INFINITIVE
Will/ would |
Can/ could |
May/ might |
Shall |
Should |
Had better |
Must |
Ought to |
Needn’t |
... |
|
|
|
|
Examples 1. I can swim
2. I think you should stay out of crowd
2. WOULD RATHER + BARE INFINITIVE
Example I would rather work than starve
3. CAUSATIVE VERBS + OBJECT + BARE INFINITIVE
a. make / let + object + bare infinitive
Examples 1. She didn’t let me go out
2. The teacher is having the students do the exercise 1
3. My mother made me wash my hand before dinner
Notes : passive form : be made to infinitive : I was made to wash my hand before dinner
b. have + object – person + bare infinitive + object – things : I have the mechanic repair my bike
have + object – things + past participle I have my bicycle repaired y
4. VERBS OF PERCEPTION ( SEE/ NOTICE/ HEAR/ FEEL/ HEAR)
- see/ feel/ notice/ hear/ watch + object + bare infinitive ( bare infinitive mô tả toàn bộ hành động )
- see/ feel/ notice/ hear/ watch + object + present participle ( present participle mô tả toàn bộ hoặc một phần của hành độnn )
Examples 1. I saw him leave the house
2. I saw him leaving the house
B. TO INFINITIVE
1. VERBS + TO INFINITIVE
Agree |
Attempt |
Claim |
Decide |
Demand |
Desire |
Expect |
Fail |
Forget |
Hesitate |
Hope |
Intend |
Learn |
Need |
Offer |
Plan |
Prepare |
Pretend |
Refuse |
Seem |
Strive |
Tend |
Want |
Wish |
Promise |
Arrange |
Determine |
Manage |
Plan |
Proceed |
Be about |
Be able/ afford |
Do one’s best |
Take the trouble |
Set out |
Turn out |
Make up one’s mind |
Make an effort |
Threaten |
Seem |
Volunteer |
Vow |
.... |
|
|
|
|
|
Examples 1. John expects to begin studying law next semester.
2. Mary learned to swim when she was very young
2. VERB + OBJECT + TO INFINITIVE
Allow |
Ask |
Beg |
Convince |
Expect |
Instruct |
Invite |
Order |
Permit |
Persuade |
Prepare |
|
Remind |
Urge |
Want |
Encourage |
Recommend |
Entitle |
Enable |
Warn |
Get |
Forbid |
Cause |
... |
|
Examples: 1. Joe ask Mary to call him when she woke up
2. We ordered him to appear in court
........
Trên đây là trích dẫn nội dung tài liệu về Bare Infinitive và To infinitive trong chương trình tiếng Anh 11. Để xem đầy đủ toàn bộ tài liệu các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023181 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023252 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022564 - Xem thêm
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)