OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn GDCD Trường THPT Trực Ninh B

16/04/2020 1.09 MB 459 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200416/266759576794_20200416_113103.pdf?r=8612
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn GDCD được hoc27 biên soạn và từ đề thi của trường THPT Trực Ninh B. Mỗi đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm hoàn thành trong 50 phút. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

 

 
 

SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1

MÔN GDCD-KHỐI 12

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

 

MÃ ĐỀ 501:

Câu 1. Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

D. Giai cấp thống trị.

Câu 2. Hàng hoá có mấy đặc trưng?

A. 3                             B. 4                             C. 5                             D. 6

Câu 3. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao? A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động.

B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.

C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Câu 4. Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

B. Hàng hóa, người mua, người bán.

C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.

D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.

Câu 5. Một trong những chức năng của thị trường là gì?

A. Kiểm tra hàng hóa.             B. Trao đổi hàng hóa.     C. Thực hiện giá trị.     D. Đánh giá

Câu 6. Những chức năng của thị trường là gì?

A. Thông tin, điều tiết.             B. Kiểm tra, đánh giá.

C. Thừa nhận.                         D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị.

Câu 7. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A. Quy luật cung cầu.                B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật giá trị.                     D. Quy luật kinh tế.

Câu 8. Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?

A. 3 giờ.                     B. 4 giờ.                   C. 5 giờ.                        D. 6 giờ.

Câu 9. Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.                          B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.             D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 10. Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

A. Tính chất của cạnh tranh.

B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

MÃ ĐỀ 502:

Câu 1. Ngày 17/06 /2017 1 USD đổi được 22437 VNĐ, điều này được gọi là gì?

 A. Tỷ giá hối đoái.               B. Tỷ giá trao đổi.             C. Tỷ giá giao dịch.         D. Tỷ lệ trao đổi.

Câu 2. Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?

A. Người sản xuất                B. Thị trường                 C. Nhà nước                    D. Người làm

Câu 3. Để may một cái áo chị B may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy chị B bán chiếc áo giá cả tương ứng với mây giờ?

A. 3 giờ.                                  B. 4 giờ.                      C. 5 giờ.                   D. 6 giờ.

Câu 4. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

A. Luôn ăn khớp với giá trị.                  B. Luôn thấp hơn giá trị.

C. Luôn xoay quanh giá trị.                  D. Luôn cao hơn giá trị.

Câu 5. Cạnh tranh là gì?

A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá...

Câu 6. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì?

A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.

B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.

C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.

D. lợi nhuận khác nhau.

Câu 7. Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?

A. Nhu cầu của mọi người.                         B. Nhu cầu của người tiêu dùng,

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.           D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.

Câu 8. Thực chất quan hệ cung - cầu là gì?

A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường

B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường

C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.

D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại.

Câu 9. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây?

A. Hiện đại hoá.         B. Công nghiệp hoá.        C. Tự động hoá.       D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

Câu 10. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây?

A. Hiện đại hoá.

B. Công nghiệp hoá.

C. Tự động hoá.

D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

MÃ ĐỀ 503:

Câu 1. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Tư liệu lao động.        B. Công cụ lao động,          C. Đối tượng lao động.     D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 2. Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lí?

A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế

B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại

C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.

Câu 3. Nhiệm vụ của giáo dục - đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc                        B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.     D. Phát triển kinh tế.

Câu 4. Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.

B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.

C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu 5. Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng.

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu 6. Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

 B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 7. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 8. Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân.

B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức

C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.

Câu 9. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?

A. Các bên cùng có lợi.                    B. Bình đẳng.

C. Đoàn kết giữa các dân tộc.          D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.

Câu 10. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng .

B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.

C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

MÃ ĐỀ 504:

Câu 1. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn A. quy ước của tập thể. B. nguyên tắc của cộng đồng. C. các quyền của mình. D. nội quy của nhà trường.

Câu 2. Theo quy đinh của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm

A. kỉ luật.                     B. truyền thống.                  C. phong tục.               D. công ước.

Câu 3. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm

A. pháp lí.                   B. đạo đức.                  C. xã hội.                      D. tập thể.

Câu 4. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí

A. khác nhau.                 B. chênh lệch nhau.                  C. như nhau.               D. đối lập nhau.

Câu 5. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là

A. ủy quyền.               B. đại diện.                C. tự nguyện.                 D. định hướng.

Câu 6. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

 A. pháp luật quy định. B. cá nhân đề xuất. C. cơ quan phê duyệt. D. tập thể yêu cầu.

Câu 7. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. niêm phong và cất trữ.                  B. phổ biến rộng rãi và công khai.

C. đảm bảo an toàn và bí mật.          D. phát hành và lưu giữ.

Câu 8. . Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi

A. cả nước.

B. quốc gia.

C. cơ sở

D. lãnh thổ                                                                                  

Câu 9. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các

 A. lĩnh vực xã hội.              

B. quy trình hội nhập.     

C. kế hoạch truyền thông.   

D. nguyên tắc ứng xử.

Câu 10. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là

A. hệ thống bình chứa.

B. công cụ sản xuất

C. kết cấu hạ tầng.

D. nguồn lực tự nhiên.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

MÃ ĐỀ 505:

Câu 1. Khi Cung lớn hơn Cầu thì giá cả hàng hóa sẽ biến động như thế nào?

A. Tăng B.                  Vừa tăng vừa giảm.                C. Tăng đột biến              D. Giảm.

Câu 2. Nền văn hóa tiên tiến của nước ta thể hiện tinh thần nào dưới đây?

A. Yêu nước và tiến bộ.               B. Khoan dung và nhân nghĩa.

C. Ý thức cộng đồng                    D. Tinh tế trong ứng xử.

Câu 3. Trong quá trình sản xuất thì yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động              B. Sức lao động.             C. Tư liệu lao động.           D. Công cụ lao động.

Câu 4. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định nước ta hiện nay có

A. ba thành phần kinh tế.                  B. năm thành phần kinh tế.

C. sáu thành phần kinh tế.                D. bốn thành phần kinh tế.

Câu 5. Những nơi như: chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh nhất được gọi chung là

A. cơ sở truyền bá tôn giáo.           B. cơ sở đào tạo tôn giáo.        C. cơ sở văn hóa.    D. cơ sở tôn giáo.

Câu 6. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là

A. tăng trưởng kinh tế.

B. công bằng xã hội.

C. tiến bộ xã hội.

D. phát triển kinh tế.

Câu 7. Nhà nước có chính sách họ bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số vào học trong các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về

A. dân vận.                  B. hợp tác                C. xã hội.               D. giáo dục.

Câu 8. Một trong những phương hướng để phát triển giáo dục và đào tạo là A. nâng cao dân trí của nhân dân. B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước. C. mở rộng quy mô giáo dục. D. đào tạo nhân lực cho đất nước.

Câu 9. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là

A. tỷ giá giao dịch.                B. tỷ giá hối đoái.              C. tỷ lệ trao đổi.             D. tỷ lệ quy đổi.

 Câu 10. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động của công dân được thể hiện thông qua nội dung nào dưới đây?

A. Sử dụng lao động.                                    B. Kí hợp đồng lao động.

C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp.             D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2020 môn GDCD Trường THPT Trực Ninh B. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF