OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Thượng

31/03/2021 1.13 MB 311 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210331/487428858763_20210331_170552.pdf?r=1970
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 Trường THPT Tân Thượng. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THPT TÂN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN 50 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?

  A. Na2SO4.                         B. NaOH.                          C. NaCl.                            D. NH3.

Câu 2. Trong số hợp chất của crom, chất nào sau đây là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước (ở điều kiện thường)?

  A. CrO3.                             B. Cr(OH)3.                      C. Cr2O3.                          D. Na2CrO4.

Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?

  A. HOCH2CH2OH.            B. CH3COOH.                  C. H2NCH2COOH.          D. HCHO.

Câu 4. Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp?

  A. Tơ axetat.                      B. Polietilen.                     C. Tinh bột.                      D. Tơ tằm.

Câu 5. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là

  A. Metan.                           B. Etilen.                           C. Etan.                             D. Axetilen.

Câu 6. Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ amoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất nào cho vào nước xả cuối cùng để giặt?

  A. Phèn chua.                     B. Giấm ăn.                       C. Muối ăn.                       D. Gừng tươi.

Câu 7. Triolein không có phản ứng với

  A. NaOH, đun nóng.          B. với Cu(OH)2.               C. H2SO4, đun nóng.        D. H2 có xúc tác Ni, to.

Câu 8. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối?

  A. K.                                   B. Al.                                C. Ca.                                D. Cu.

Câu 9. Kim loại Cu không tác dụng với

  A. dung dịch HNO3 loãng. B. dung dịch AgNO3.      

C. dung dịch H2SO4 đặc.     D. dung dịch HCl loãng.

Câu 10. Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả?

  A. Al.                                  B. Mg.                               C. Cu.                               D. Na.

Câu 11. Sắt (II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  A. Cl2.                                B. NaOH.                          C. AgNO3.                        D. H2SO4 loãng.

Câu 12. Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?

  A. Saccarozơ.                     B. Xenlulozơ.                    C. Tinh bột.                      D. Glucozơ.

Câu 13. Hãy cho biết quỳ tím có thể phân biệt được dãy dung dịch nào sau đây:

  A. Glyxin, Lysin, Axit glutamic                                   B. Glyxin, Alanin, Lysin 

C. Alanin, Axit glutamic, Valin                                    D. Glyxin, Valin, Axit glutamic

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.                               

B. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH.                      

C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.                       

D.2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng ăn mòn điện hoá học

  A. Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm) để trong không khí ẩm.                                    

B. Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch axit sunfuric loãng.                         

C. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch sắt (III) clorua.                        

D. Đốt cháy dây sắt trong khí clo khô.

Câu 16. Cho phản ứng hoá học: \(KOH + HCl \to KCl + {H_2}O\,\,\left( 1 \right).\) Phản ứng nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

  A. \(NaOH + HN{O_3} \to NaN{O_3} + {H_2}O.\)                         B. \(2KOH + MgC{l_2} \to Mg{(OH)_2} + 2KCl.\)  

  C. \(Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O.\)                     D. \(N{a_2}S + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}S.\)

Câu 17. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là:

  A. fructozơ và xenlulozơ.   B. glucozơ và tinh bột.    

C. glucozơ và xenlulozơ.     D. fructozơ và tinh bột.

Câu 18. Thuỷ phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là

  A. CH3COOCH3.               B. CH3COOCH = CH2.    C. CH2 = CHCOOCH3.   D. HCOOCH2CH = CH2.

Câu 19. Nhỏ từ từ từng giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 0,5 ml dung dịch X như hình vẽ, thấy xuất hiện kết tủa trắng.

Dung dịch X là chất nào sau đây?

  A. Ancol etylic.                  B. Glixerol.                       C. Phenol.                         D. Axit axetic.

Câu 20. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?

  A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng.                                         B. Fe + Fe(NO3)3.            

C. FeCO3 + HNO3 loãng.                                               D. FeO + HCl.

Câu 21. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là:

  A. 8,10.                               B. 2,70.                             C. 4,05.                             D. 5,40.

Câu 22. Cho 0,1 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15,55 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của -amino axit X là

  A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.                      B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.           D. CH3-CH(NH2)-COOH.

Câu 23. Cho 11,7 gam glucozơ phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag?

  A. 15,12 gam.                     B. 14,04 gam.                    C. 16,416 gam.                 D. 17,28 gam.

Câu 24. Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là

  A. 5,6.                                 B. 5,2.                               C. 5,0.                               D. 6,0.

Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO4.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.

(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

  A. 3.                                    B. 6.                                  C. 5.                                  D. 4.

Câu 26. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

\(\begin{gathered}
  {C_7}{H_{18}}{O_2}{N_2}\,\,(X) + NaOH \to {X_1} + {X_2} + {H_2}O\,\,\left( 1 \right). \hfill \\
  {X_1} + 2HCl \to {X_3} + NaCl\,\,\left( 2 \right) \hfill \\
  {X_4} + HCl \to {X_3}\,\,\,\left( 3 \right) \hfill \\
  {X_4} \to to\,\,nilon - 6\,\, + \,\,{H_2}O\,\,\,\,\,\left( 4 \right). \hfill \\ 
\end{gathered} \)

Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.                

B. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.                    

C. X2 làm quỳ tím hoá hồng.                                        

D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.

Câu 27. Cho 5,4g Al vào 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Cho 500 ml dung dịch HCl xM vào dung dịch B rồi lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn. Tìm x:

  A. 0,6M hoặc 1,2M.           B. 1,4M hoặc 0,7M.          C. 0,6M hoặc 1,4M.          D. 0,7M hoặc 1,2M.

Câu 28. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung nóng thu được V hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32,0 gam brom đã tham gia phản ứng. Giá trị của V tương ứng là:

  A. 13,44 lít                         B. 12,32 lít                        C. 10,08 lít                        D. 11,20 lít

Câu 29. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

  A. 300.                                B. 180.                              C. 150.                              D. 120.

Câu 30. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là

  A. 2,912.                             B. 2,688.                           C. 3,360.                           D. 3,136.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

(b) Protein đơn giản là những protein chỉ được tạo thành từ các gốc -amino axit.

(c) Các anken có số nguyên tử cacbon từ C1 đến C4 đều ở thể khí.

(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

(e) Axit oxalic và glucozơ đều có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.

(g) Các este khi xà phòng hoá đều tạo ra muối và ancol.

Số phát biểu sai

  A. 2.                                    B. 5.                                  C. 4.                                  D. 3.

Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3) CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thuỷ (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.                               

  B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để tránh phân huỷ sản phẩm.

  C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.        

  D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đống nhất.

Câu 33. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

\(\begin{gathered}
  \left( a \right)2{X_1} \to 2{X_2} + C{l_2} \uparrow  \hfill \\
  \left( b \right)2{X_2} + 2{H_2}O \to 2{X_3} + {H_2} \uparrow  \hfill \\
  \left( c \right)2{X_3} + {X_4} \to BaC{O_3} + {K_2}C{O_3} + {H_2}O \hfill \\ 
\end{gathered} \)

Chất X3 và X4 lần lượt là

  A. NaHCO3, Ba(OH)2.      B. KHCO3, Ba(OH)2.       C. NaOH, Ba(HCO3)2.     D. KOH, Ba(HCO3)2.

Câu 34. Hoà tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu

được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng

điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí (V)

thoát ra theo thời gian (t) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây thu được dung dịch Y

Nhúng thanh nhôm (dư) vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn,

khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào?

  A. Giảm 1,52 gam.             B. Tăng 1,84 gam.            C. Giảm 1,84 gam.            D. Tăng 0,04 gam.

Câu 35. Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là

  A. 48,21%.                         B. 39,26%.                        C. 41,46%.                        D. 44,54%.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là

  A. 0,6                                  B. 1,25                              C. 1,20                              D. 1,50

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?

  A. 6,162                              B. 5,846                            C. 5,688                            D. 6,004

Câu 38. Hoà tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa X gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.

  A. 17,28 gam                      B. 9,60 gam                       C. 8,64 gam                      D. 11,52 gam

Câu 39. X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là:

  A. 10.                                  B. 6.                                  C. 8.                                  D. 12.

Câu 40. Hoà tan hết 17,91 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Zn và ZnCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,62 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,256 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,03 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hoà. Giá trị của m là:

  A. 78,28                              B. 80,62                            C. 84,52                            D. 86,05

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-B

2-C

3-C

4-B

5-A

6-B

7-B

8-D

9-D

10-D

11-D

12-B

13-A

14-B

15-A

16-A

17-C

18-B

19-C

20-C

21-B

22-C

23-B

24-D

25-D

26-D

27-C

28-C

29-D

30-A

31-C

32-C

33-D

34-A

35-C

36-B

37-C

38-C

39-C

40-D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

  A. CrO3.                             B. K2Cr2O7.                      C. Cr2O3.                          D. CrSO4.

Câu 2. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?                              

  A. NaHSO.                         B. Ca(OH)2.                      C. NaOH.                         D. NH3.

Câu 3. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là       

  A. FeCO3.                           B. FeS2.                             C. Fe3O4.                          D. Fe2O3.

Câu 4. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?                              

  A. CH2 = CH2.                   B. CH2 = CH-CH3.           C. CH2 = CHCl.               D. CH3-CH3

Câu 5. Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất?             

  A. Li.                                  B. Na.                                C. K.                                 D. Rb.

Câu 6. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng:

  A. Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần                       B. Bọt khí và kết tủa trắng

  C. Kết tủa trắng xuất hiện D. Bọt khí bay ra

Câu 7. Z là chất rắn, dạng sợi màu trắng không tan trong nước. Tên gọi của X là:

  A. Amilopectin                   B. Fructozơ                       C. Xenlulozơ                    D. Saccarozơ

Câu 8. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ?

  A. Cu.                                 B. Na.                                C. Mg.                               D. Al.

Câu 9. Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức:

  A. cacboxyl và hidroxyl                                              B. hidroxyl và amino

  C. cacboxyl và amino                                                  D. cacbonyl và amino

Câu 10. Chất nào dưới đây là chất không điện li?

  A. NaCl                              B. NaOH.                          C. CH3COOH                  D. C2H5OH.

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.A

2.D

3.D

4.D

5.A

6.C

7.C

8.B

9.C

10.D

11.D

12.B

13.C

14.D

15.C

16.B

17.B

18.A

19.B

20.D

21.B

22.B

23.B

24.B

25.A

26.C

27.A

28.C

29.A

30.C

31.A

32.D

33.A

34.D

35.D

36.A

37.C

38.C

39.D

40.D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

  A. Fe2O3.                            B. CrO3.                            C. FeO.                             D. Cr2O3.

Câu 2. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

  A. Na.                                 B. Al.                                C. Cs.                                D. Li.

Câu 3. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là

  A. FeO.                               B. Fe2O3.                          C. Fe3O4.                          D. Fe.

Câu 4. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

  A. Teflon.                           B. Tơ nilon – 6,6.              C. Thủy tinh hữu cơ.        D. Poli (vinyl clorua).

Câu 5. Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

  A. Zn.                                 B. Fe.                                C. Cu.                               D. Na.

Câu 6. Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?

  A. Ca(OH)2.                       B. HCl.                              C. Na2CO3.                       D. Na3PO4.

Câu 7. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa

  A. glucozơ.                         B. saccarozơ.                     C. tinh bột.                        D. xenlulozơ.

Câu 8. Để bảo quản natri, người ta thường ngâm natri trong

  A. phenol lỏng.                   B. dầu hỏa.                        C. nước.                            D. ancol etylic.

Câu 9. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là:

  A. 10.                                  B. 14.                                C. 12.                                D. 8.

Câu 10. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1 – D

2 – B

3 – B

4 – B

5 – D

6 – B 

7 – C

8 – B

9 – B

10 – B

11 – A

12 – D

13 – A

14 – D

15 – D

16 – C

17 – A

18 – B

19 – A

20 – D

21 – D

22 – B

23 – A

24 – B

25 – B

26 – A

27 – D

28 – A

29 – C

30 – D

31 – A

32 – B

33 – D

34 – C

35 – A

36 – C

37 – C

38 – B

39 – D

40 – C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Công thức hóa học của crom (III) hiđroxit là

  A. Cr2O3.                            B. CrO3.                            C. Cr(OH)3.                      D. Cr(OH)2.

Câu 2. Kim loại nào sau đây tan được với dung dịch NaOH?

  A. Cr.                                  B. Fe.                                C. Al.                                D. Cu.

Câu 3. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư. Chất X là

  A. FeCl3.                            B. Cu(NO3)2.                    C. NaNO3.                        D. FeCl­2.

Câu 4. Loại vật liệu polime có hình sợi, dài và mảnh với độ bền nhất định được gọi là

  A. chất dẻo.                        B. cao su.                          C. keo dán.                       D. tơ.

Câu 5. Trong tất cả các kim loại, kim loại dẻo nhất là

  A. vàng.                              B. nhôm.                           C. đồng.                            D. bạc.

Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

  A. Na.                                 B. Ca.                                C. Al.                                D. Fe.

Câu 7. Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua… rất tốt cho sức khỏe. A là

  A. Saccarozơ.                     B. Fructozơ.                      C. Glucozơ.                      D. Xenlulolơ.

Câu 8. Oxit kim loại nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ?

  A. NO2.                              B. K2O.                             C. CO2.                             D. P2O5.

Câu 9. Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl?

  A. Lysin.                             B. Valin.                            C. Axit glutamic.              D. Alanin.

Câu 10. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

  A. KHSO4.                         B. Na2CO3.                       C. AlCl3.                           D. Ca(HCO3)2.

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1 – C

2 – C

3 – D

4 – D

5 – A

6 – B

7 – B

8 – B

9 – A

10 – D

11 – A

12 – B

13 – C

14 – B

15 – C

16 – D

17 – A

18 – B

19 – D

20 – D

21 – A

22 – B

23 – A

24 – B

25 – D

26 – A

27 – D

28 – D

29 – A

30 – A

31 – B

32 – C

33 – A

34 – D

35 – D

36 – A

37 – A

38 – B

39 – D

40 – B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Chất nào sau đây tan được trong nước?

  A. Cr2O3.                            B. CrO3.                            C. Cr(OH)3.                      D. Cr.

Câu 2. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

  A. Fe2O3.                            B. Al.                                C. Al2O3.                          D. Fe.

Câu 3. Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?

  A. Dung dịch H2SO4 loãng.                                         B. Bột lưu huỳnh.            

  C. Khí clo.                                                                    D. Dung dịch HCl.

Câu 4. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  A. Tơ nilon – 6,6.               B. Tơ visco.                       C. Tơ xenlulozơ axetat.    D. Tơ nitron.

Câu 5. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

  A. Na.                                 B. Al.                                C. Ca.                                D. Fe.

Câu 6. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?

  A. Na2CrO4.                       B. AlCl3.                           C. NaHCO3.                     D. NaAlO2.

Câu 7. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?

  A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                                   B. H2 (xúc tác Ni, ).     

  C. nước Br2.                                                                 D. dung dịch AgNO3/NH3, .

Câu 8. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là

  A. Na2SO4.                         B. NaNO3.                        C. Na2CO3.                       D. NaCl.

Câu 9. Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên gọi của X là

  A. alanin.                            B. lysin.                             C. valin.                            D. glyxin.

Câu 10. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

  A. NaHCO3.                       B. Cr2O3.                          C. AlCl3.                           D. Al(OH)3.

---(Nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1 – B

2 – C

3 – C

4 – D

5 – D

6 – D 

7 – C

8 – D

9 – C

10 – C

11 – C

12 – D

13 – A

14 – D

15 – C

16 – B

17 – C

18 – D

19 – B

20 – A

21 – B

22 – B

23 – C

24 – D

25 – C

26 – C

27 – B

28 – B

29 – D

30 – C

31 – B

32 – C

33 – C

34 – C

35 – C

36 – B

37 – C

38 – C

39 – A

40 – D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Thượng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF