OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thạnh Lộc có đáp án

29/04/2022 1.26 MB 599 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220429/626948257581_20220429_150626.pdf?r=1452
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Ban biên tập HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thạnh Lộc có đáp án. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

 

 
 

TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021-2022

MÔN: ĐỊA LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô.       B. Hôn-su               C. Xi-cô-cư.       D. Kiu-xiu.

Câu 2. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. phía bắc Nhật Bản.                                     B. phía nam Nhật Bản.

C. khu vực trung tâm Nhật Bản.                     D. ven biển Nhật Bản.

Câu 3. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. quy mô không lớn.                                  B. tập trung chủ yếu ở miền núi.

C. tốc độ gia tăng dân số cao.                      D. dân số già chiếm tỉ lệ cao.

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, công nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

B. Phát triển các ngành trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ.

D. Ưu tiên các ngành công nghiệp như luyện kim, chế biến lương thực – thực phẩm.

Câu 5. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là

A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.

B. hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.

C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.

Câu 6. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hôn-su.               B.Hô-cai-đô.             C. Xi-cô-cư.       D.Kiu-xiu.

Câu 7. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do

A. vị trí địa lí và lãnh thổ có nhiều thuận lợi.

B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

C. số dân đông, nhu cầu giao lưu với nước ngoài lớn.

D. ngành đánh bắt thuỷ hải sản phát triển mạnh mẽ.

Câu 8. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.                B. Hoa Bắc.                       C. Hoa Trung.               D.Hoa Nam.

Câu 9. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Câu 10. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này

A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.

B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.

C. địa hình có cả đồi núi, đồng bằng rộng, thung lũng sông.

D. ít khi chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, lũ, hạn hán.

Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A. sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

B. tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

C. tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

D. sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

Câu 12. Những thay đổi tích cực quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. công cuộc đại nhảy vọt trong sản xuất.        B. cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C. công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hóa.  D. các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Câu 13. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A. khí hậu hải dương ổn định.                                 B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C. lao động có trình độ tay nghề cao.                      D. có nguồn vốn đầu tư lớn.

Câu 14. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. khu vực Tây Bắc.                                             B. ven biển miền Đông.

C. khu vựcTây Nam.                                            D. khu vực trung tâm.

Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. địa hình và khí hậu.                                           B. biển và khoáng sản.

C. sông ngòi và khí hậu.                                        D. địa hình và rừng.

Câu 16. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. Xích đạo.                                                            B. Cận nhiệt đới gió mùa.

C. Ôn đới.                                                                D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 17. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Núi ,cao nguyên ,đồng bằng châu thổ rộng.

B. Núi lửa, cao nguyên và đồng bằng châu thổ.

C. Các thung lũng rộng, đồi và các dãy núi thấp.

D. Đồi, núi và núi lửa, các đồng bằng nhỏ ven biển .

Câu 18. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á biển đảo?

A. Ma-lai-xi-a.            B. Myanma.                        C. Thái Lan.            D. Campuchia.

Câu 19. Đông Nam Á là cầu nối các châu lục nào dưới đây?

A. Châu Âu và Châu Phi.                               B. Ôxtraylia và Nam Mĩ.

C. Ôxtraylia và châu Á.                                  D. Châu Á và châu Âu

Câu 20.  Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. Phát triển thủy điện.                                    B. Phát triển lâm nghiệp.

C. Phát triển kinh tế biển.                                D. Phát triển chăn nuôi.

Câu 21. Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Thái Lan       B.Việt Nam.             C.Ma-lai-xi-a.             D.In-đô-nê-xi-a.

Câu 22. Asean được thành lập vào thời gian nào?

A. 1965                       B. 1967                       C. 1969                                   D. 1980

Câu 23. Đến nay, Asean có bao nhiêu thành viên?

A. 9                                         B. 10                           C. 11                           D. 12

Câu 24. Đông Nam Á là cầu nối giữa

A. Châu Á – Châu Âu.                                   B. Châu Á – Châu Đại Dương.

C. Châu Á – Châu Phi.                                   D. Châu Á – Châu Mỹ.

Câu 25. Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là

A. đồi núi.                   B. đồng bằng.              C. sơn nguyên.                        D. thung lũng.

Câu 26. Các sông ở đảo thường có đặc điểm         

A. ngắn và dốc.                                                          B. ngắn và có chế độ nước điều hòa.

B. nguồn nước dồi dào.                                             D. phù sa lớn.

Câu 2. Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng

A. động đất.                B. núi lửa.                 C. động đất và núi lửa.              D. sóng thần.

Câu 28. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

A. sông Hồng.            B. sông Mê Kông.            C. sông Trường Giang.         D. sông A-ma – zôn.

Câu 29. Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

A. Thái Lan.                            B. Ma-lai-xi-a.               C. In-đô-nê-xia-a.                 D. Lào.

Câu 30. Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:

A. chưa vững chắc.                       B. vững chắc.               C. rất vững chắc.             D. rất ổn định.

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 02

Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.            B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.           D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Câu 2. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.                B.Lào.            C. Mi-an-ma.               D.Thái Lan.

Câu 3. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.                B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.          D. Núi thấp và hoang mạc.

Câu 4. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.       B.Hoa Bắc.     C. Hoa Trung.       D. Hoa Nam.

Câu 5. Cho bảng số liệu:  Dân số Trung Quốc năm 2014  (Đơn vị: triệu người)

Chỉ tiêu

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

Nam

Nữ

Số dân

1368

749

619

701

667

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.                   B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.

C. Tỉ số giới tính là 105,1%.                        D. Cơ cấu dân số cân bằng.

Câu 6. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. Công cuộc đại nhảy vọt.                            B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C. Công cuộc hiện đại hóa                             D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Câu 7. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.                         

B. Không còn tình trạng đói nghèo.

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.       

D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.

Câu 8. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.

B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.

C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.

D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.

Câu 9. Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm  (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là:

A. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.                       B. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.

C. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.                     D. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.

Câu 10. Cho bảng số liệu:

        Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là

A. Biểu đồ tròn.        B. Biểu đồ miền.      C. Biểu đồ cột chồng.     D. Biểu đồ kết hợp

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-30 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 03

Câu 1. Dân cư, xã hội của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm gì?. Đặc điểm dân cư, xã hội đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?

Câu 2. Trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc?

ĐÁP ÁN

Câu 1:

* Đặc điểm dân cư, xã hội:

-Dân cư

+Dân số đông, gia tăng tương đối nhanh, dân số trẻ.

+ Lực lượng lao động dồi dào nhưng trình độ còn hạn chế.

+ Mật độ dân số cao, phân bố không đồng đều.

- Xã hội

+Khu vực đa dân tộc, đa tôn giáo.

+ Nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

+ Khu vực có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt văn hoá.

* Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế trong khu vực:

- Dân cư

+ Thuận lợi: lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút vốn đầu tư nước ngoài,...

+ Khó khăn: chất lượng lao động còn hạn chế, khó khăn trong khai thác tài nguyên thiên nhiên và sử dụng lao đông (do phân bố dân cư không đồng đều), dân số đông khi kinh tế chưa phát triển sẽ ảnh hưởng đến việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống,...

- Xã hội:

+Thuận lợi: Phát triển du lịch, tạo điều kiện tốt để các quốc gia hợp tác cùng phát triển.

+ Khó khăn: quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước

Câu 2: Đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc

- Địa hình: thấp, có nhiều đồng bằng, bồn địa rộng, đất đai màu mỡ.

+ Các đồng bằng: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam,…

- Khí hậu: gió mùa cận nhiệt, ôn đới thay đổi từ Nam lên Bắc → cơ cấu nền nông nghiệp đa dạng

 - Sông ngòi: nhiều sông, là trung và hạ lưu của các sông lớn → có giá trị về nhiều mặt, nhưng hay gây lũ lụt

+ Các sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà,…

- Khoáng sản: phong phú với đa dạng, có nhiều chủng loại như: mangan, dầu mỏ, than, sắt, kẽm

Câu 3:

a. Vẽ biểu đồ

- Biểu đồ thích hợp: biểu đồ cột

b. Nhận xét

- GDP của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng (d/c)

- GDP Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản (d/c)

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 04

Câu 1:

1. Nhận xét sự phân bố các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc.

2. Giải thích về sự phân bố đó.

Câu 2: Chứng minh việc gia nhập ASEAN đã đem lại cho Việt Nam những thuận lợi và thách thức trong việc phát triển kinh tế – xã hội.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. Các trung tâm công nghiệp đều tập trung ở miền  Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải. Các TTCN rất lớn: Thượng Hải, Quảng Châu

b. Có lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở hạ tầng tốt, gần biển Ò đẩy mạnh giao lưu kinh tế.

Câu 2:

– Thuận lợi: giao lưu, hợp tác trên nhiều lĩnh vực: kinh tế, văn hóa giáo dục, khoa học…Đẩy mạnh xuất, nhập khẩu giữa nước ta và các nước trong khu vực.

– Thách thức phải vượt qua: sự chênh lệch về trình độ công nghệ, cạnh tranh mạnh mẽ, sự khác biệt về thể chế chính trị.

Câu 3:

a. Tính và vẽ biểu đồ

*Sử lí số liệu tính ra phần trăm.

b. Vẽ biểu đồ Miền :

– Yêu cầu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biểu đồ.

Câu 4:

– Thuận lợi trồng cây lương thực, công nghiệp:

+ Đất phù sa màu mỡ do sông bồi đắp

+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh ở các nước: Philippin, Việt nam, Mianma, Thái lan…cây trồng vật nuôi phong phú đa dạng

+ Nước dồi dào do mưa nhiều, sông nhiều nước..

+ Đất bazan màu mỡ

+ Khí hậu cận xích đạo có 2 mùa mưa và mùa khô sâu sắc: Inđônêxia, Malaixia, Singgapo…

+ Nguồn nước dồi dào

- Khó khăn: Mùa khô kéo dài gây thiếu nước. Thời tiết ảnh hưởng tới mùa vụ, mưa bão, hạn hán……

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 05

Câu 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

A. 338 nghìn km2.      B. 378 nghìn km2.

C. 387 nghìn km2.      D. 738 nghìn km2.

Câu 2. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là

A.Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

B.Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

C.Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

D.Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 3. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do

A.có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá.

 B.có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

C.sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển.

D.vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt

Câu 4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A.Xích đạo và ôn đới lục địa.

B.Hàn đới và ôn đới đại dương.

C.Ôn đới và cận nhiệt đới.

D.Ôn đới đại dương và nhiệt đới.

Câu 5:  Ý nào sau đây không đúng về kinh tế nông nghiệp của Nhật Bản

A.nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh.

 B.diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu.

C.tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khỏang 1%.

D.nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản

Câu 6: Ngành công nghiệp nào là ngành kinh tế mũi nhọn của Nhật:

A. Cơ khí                    B. Điện tử                   C. Dệt may                  D.Chế biến

Câu 7: Ngành giao thông vận tải  biển của Nhật đứng thứ mấy trên thế giới

A.Thứ nhất                  B.Thứ hai.                  C.Thứ ba.                   D. Thứ tư

Câu 8: Đảo lớn nhất của Nhật Bản là:

A.Hôcaido.                             B.Hônsu.                   C. Kiuxiu                  D.Xicocu

Câu 9: Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật:

A.Vì người Nhật không thích làm nông dân  .

 B.Vì diện tích đất nông nghiệp quá ít.

C.Vì nhu cầu về nông sản ở Nhật đã bão hòa

D.Vì khí hậu không thích hợp cho nghề nông

Câu 10. Trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học..) chiếm

A. 88%            B. 89%             C. 98%            D. 99%

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thạnh Lộc có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF