OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh

30/03/2023 833.29 KB 53 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230330/261064298388_20230330_184650.pdf?r=7555
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh đã được HỌC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải bài tập để làm bài kiểm tra chương và bài thi giữa HK2 thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì sắp tới!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2022 –2023

MÔN VẬT LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện qua mạch.                              B. điện trở của mạch.

C. chiều dài dây dẫn.                                                  D. tiết diện dây  dẫn.

Câu 2: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.                                               

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 3: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. độ lớn cảm ứng từ.

B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.

D. điện trở dây dẫn.

Câu 4: Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?

A. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.             

B. Lá nhôm nằm trong từ trường đều.

C. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ.        

D. Khối thép chuyển động dọc theo các đường sức của từ trường đều.

Câu 5: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng.                            B. cơ năng.                             

C. quang năng.                        D. nhiệt năng.

Câu 6: Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện chạy trong ống dây hình trụ gây ra tại một điểm trong lòng ống dây được xác định theo công thức

A. B = 2.10­ -7­\(\frac{I}{R}\) .                    B. B = 2.10­ -7­\(\frac{I}{r}\) .                    

C. B = 2\(\pi\).10­ -7­ \(\frac{I}{R}\).                    D. B = 4\(\pi\).10­ -7­ nI.

Câu 7:  Lực Lo-ren-xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.       

B. lực điện tác dụng lên điện tích.

C. lực từ tác dụng lên dòng điện.

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

Câu 8: Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều là

A. f= IlBsin .                                    B. f= IlBcos .          

C. f= \(\left| q \right|\)vBsin .                                 D. f= \(\left| q \right|\)vBcos .

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với

A. các điện tích đứng yên.                                          B. nam châm chuyển động.

C. các điện tích chuyển động.                                    D. nam châm đứng yên.

Câu 10: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.                            B. không tương tác.    C. đẩy nhau.                D. đều dao động.

Câu 11: Một điện tích 1 µC bay với vận tốc 104 m/s  xiên một góc 300  so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là

A. 2,5.10-3 N.                          B. 25\(\sqrt 2\).10-3 N.

C. 25 N.                                  D. 2,5 N.

Câu 12: Mạch kín giới hạn mặt phẳng S, có độ tự cảm L. Khi có dòng điện i trong mạch, từ thông riêng của mạch được xác định bởi:              

A. \(\phi = Li\)S.                             B. \(\phi = - Li.\)                  C. \(\phi = Li.\)                    D. \(\phi = \frac{L}{S}i.\)

Câu 13: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện  không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.

D. Song song với các đường sức từ.

Câu 14: Độ tự cảm của ống dây dẫn hình trụ có N vòng, chiều dài l, tiết diện S là

A. L = 4π.10-7 NI/l.        B. L = 2π.10-7 N2S/l.                 C. L = 4.10-7 N2S/l.      D. L = 4π.10-7N2S/l

Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là

A. 100 V.                    B. 1V.                                      C. 0,1 V.                     D. 1000 V.

Câu 16: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều

A. từ phải sang trái.                                                    B. từ trái sang phải.               

C. từ trên xuống dưới.                                                D. từ dưới lên trên.

Câu 17: Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 4 lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM , tại N là BN thì: 

A. BM =  1/4BN.             B. BM = 2BN.                           C. BM = 1/2BN.            D. BM = 4BN.    

Câu 18: Đại lượng sinh ra dòng điện cảm ứng trong một mạch kín được gọi là

A. từ thông.                                                                 B. suất điện động cảm ứng.  

C. độ tự cảm.                                                              D. suất điện động tự cảm.

Câu 19: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. hoàn toàn ngẫu nhiên.

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Câu 20: Đơn vị của độ tự cảm là      

A. T/m2.                                  B. T (tesla).                 C. H (henry).              D. Wb (vêbe).

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dòng điện tăng nhanh.                                            B. dòng điện giảm nhanh.

C. dòng điện có giá trị lớn.                                         D. Dòng điện biến thiên nhanh.

II/ TỰ LUẬN

Câu 1: Hai dòng điện đồng phẳng I1 = 7A, I2 = 3A chạy theo hai chiều ngược nhau trong hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau AB = 8 cm trong không khí (như hình vẽ).

Hãy xác định vectơ cảm ứng từ tổng hợp do I1 và I2 gây ra tại điểm N với N nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách đều hai dây?

Câu 2: Một khung dây cứng, phẳng, hình vuông ABCD có cạnh a = 20 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ  vuông góc với mặt phẳng khung dây và có chiều hướng từ ngoài vào trong như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,04s người ta làm cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 0,6T.

a/ Tìm chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây.

b/ Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1. A

4. C

7. D

10. C

13. D

16. A

19. A

2. C

5. B

8. C

11. A

14. D

17. A

20. C

3. D

6. D

9. A

12. C

15. B

18. B

21. C

II. TỰ LUẬN

Câu

Nội dung

Câu 1

Tính được:

B1 = 2.10­ -7­ \(\frac{{{I_1}}}{{{r_1}}}\)= 3,5.10­ -5 (T)

B2 = 2.10­ -7­ \(\frac{{{I_2}}}{{{r_2}}}\)= 1,5.10­ -5 (T)

Viết được NLCCTT: \(\vec B\) = \(\overrightarrow {{B_1}}\) +  \(\overrightarrow {{B_2}}\)

Vì \(\overrightarrow {{B_1}} \uparrow \uparrow \overrightarrow {{B_2}}\) suy ra: B = 5.10­ -5 (T)

Vẽ đúng hai véc tơ \(\overrightarrow {{B_1}}\) và \(\overrightarrow {{B_2}}\) cùng chiều nhau

Vẽ đúng véc tơ tổng \(\vec B\) cùng chiều với hai véc tơ \(\overrightarrow {{B_1}}\) và  \(\overrightarrow {{B_2}}\)

Câu 2a

- Nói được cảm ứng từ tăng nên từ thông qua mạch kín tăng

- Xác định được chiều của \(\overrightarrow {{B_c}}\) ngược chiều với \(\vec B\) (hoặc học sinh xác định chiều dương của mạch kín)

- Xác định đúng chiều của dòng điện cảm ứng i­c trong mạch kín ngược chiều kim đồng hồ (hay theo chiều ADCBA)

Câu 2b

- Viết đúng công thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng:

\(\left| {{e_c}} \right| = \left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\)

- Thế số đúng: \(\left| {{e_c}} \right|\) = \(\left| {\frac{{\left( {0,6 - 0,2} \right).0,04.\cos {0^0}}}{{0,04}}} \right|\)

- Tính đúng: \(\left| {{e_c}} \right|\)= 0,4 (V)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH -ĐỀ 02

I/ Trắc nghiệm

Câu 1: Một điện tích có độ lớn 10 µC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là

A. 1 N.                        B. 104 N.                     C. 0,1 N.                                 D. 0 N.

Câu 2: Đơn vị của từ thông là

A. Ampe (A).              B. Tesla (T).                C. Vêbe (Wb).                        D. Vôn (V).

Câu 3: Từ trường tồn tại xung quanh

A. dây dẫn.                  B. nam châm.              C. điện tích đứng yên.            D. thước thép.

Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dây dẫn uốn thành vòng tròn được xác định theo công thức

A. B = 2.10­ -7­\(\frac{I}{R}\) .                    B. B = 2.10­ -7­\(\frac{I}{r}\) .                    

C. B = 2\(\pi\).10­ -7­ \(\frac{I}{R}\).                    D. B = 4\(\pi\).10­ -7­ nI.

Câu 5: Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2 lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM , tại N là BN thì:

A. BM = 2BN.               B. BM = 1/2BN.            C. BM = 4BN.                          D. BM = 1/4BN.      

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác giữa

A. hai nam châm.                                            B. hai điện tích đứng yên.         

C. hai dòng điện .                                          D. một nam châm và một dòng điện.

Câu 7: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dòng điện có giá trị lớn.                             B. dòng diện bằng không.      

C. dòng điện có giá trị nhỏ.                            D. dòng điện biến thiên nhanh.

Câu 8: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. không tương tác.    B. đẩy nhau.                C. hút nhau.                            D. đều dao động.

Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu.

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;

D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch  kín nằm yên trong từ trường không đổi.

Câu 10: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là

A. \({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\).           B. etc = L.i.                  C. \({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}\).                       D. \({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}\)

Câu 11: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.                                     B. từ thông cực đại qua mạch.

C. từ thông cực tiểu qua mạch.                      D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 12: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. thẳng.                                                         B. song song.

C. thẳng song song.                                        D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 13: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ không phụ thuộc vào

A. giá trị của điện tích.                                   B. độ lớn vận tốc của điện tích.

C. độ lớn cảm ứng từ.                                     D. khối lượng của điện tích.

Câu 14: Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo-ren-xơ

A. tăng 4 lần.              B. tăng 2 lần.              C. giảm 2 lần.                         D. giảm 4 lần.

Câu 15: Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. Φ = B.S.sinα.         B. Φ = B.S.cosα.         C. Φ = B.S.tanα.                     D. Φ = B.S.ctanα.

Câu 16: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.                     

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.                                   

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Câu 17: Biểu thức xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều là

A. F= IlBsin\(\alpha\).           B. F= IlBcos\(\alpha\).          C. F= \(\left| q \right|\)vBsin\(\alpha\).                   D. F= \(\left| q \right|\)Bcos\(\alpha\).

Câu 18: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều

A. từ trái sang phải.                                        B. từ trên xuống dưới.           

C. từ trong ra ngoài.                                       D. từ ngoài vào trong.

Câu 19: Dòng điện Fu-cô là

A. dòng điện chạy trong vật dẫn.

B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi nó chuyển động trong từ trường.

C. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.

D. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên     .

Câu 20: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.   

B. độ lớn từ thông qua mạch.

C. điện trở của mạch.

D. diện tích của mạch.

Câu 21: Dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, suất điện động tự cảm có độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là

A. 0,032 H.                  B. 0,04 H.                   C. 0,25 H.                               D. 4 H.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1. A

6. B

11. D

16. A

21. B

2. C

7. D

12. D

17. A

 

3. B

8. C

13. D

18. C

 

4. C

9. D

14. A

19. B

 

5. B

10. A

15. B

20. A

 

---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH - ĐỀ 03

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.

B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.

C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.               B. chiều dài ống dây.             

C. số vòng dây của ống.                                             D. đường kính ống.                            

Câu 3. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn lớn hơn góc tới.                                 B. luôn bằng góc tới.

C. luôn nhỏ hơn góc tới.                                D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 4. Trong các ứng dụng  sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. gương phẳng.                                                                 B. cáp dẫn sáng trong nội soi.    

C. gương cầu.                                                                     D. thấu kính.

Câu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi  trường trong suốt khác nhau .

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức:

A. B = 2π.10-7I.N                    B. B = 4π.10-7N/Il       C. B = 4π.10-7IN/l      D. B = 4π.Inl

Câu 7.  Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:        

A. rM = 4rN                  B. rM = rN/4                   C. rM = 2rN                  D. rM =rN/2

Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.                     

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.        

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 9. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.                B. đẩy nhau.                C. không tương tác.    D. đều dao động.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phư­ơng vuông góc với dòng điện.

B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph­ương vuông góc với đư­ờng cảm ứng từ.

C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có ph­ương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đư­ờng cảm ứng từ.

D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phư­ơng tiếp tuyến với các đư­ờng cảm ứng từ.

Câu 11. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A. \(f = qvB\tan \alpha\)                 B. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha\)            C. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha\)            D. \(f = \left| q \right|vB\)

Câu 12. Một hạt proton chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow {{v_0}} \)  vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì:

A. động năng của proton tăng

B. vận tốc của proton tăng 

C. hướng chuyển động của proton không đổi                       

D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi

Câu 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.

B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 14. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A. Ф = BS.sinα                       B. Ф = BS.cosα          

C. Ф = BS.tanα                       D. Ф = BS.ctanα

Câu 15. 1 vêbe bằng

A. 1 T.m2.                   B. 1 T/m.                     C. 1 T.m.                     D. 1 T/ m2.

Câu 16.  Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng.                B. cơ năng.                  C. quang năng.            D. nhiệt năng.

Câu 17Khi một mạch  kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay             B. 2 vòng quay          C. ½ vòng quay          D. ¼ vòng quay

Câu 18. Trong hệ đơn vị SI, Henry(H) là đơn vị đo của:

A. Từ thông

B. Cảm ứng từ      

C. Cường độ từ trường

D. Hệ số tự cảm

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động cảm ứng  có giá trị lớn khi

A. từ thông  tăng nhanh                                B. từ thông giảm nhanh

C. từ thông có giá trị lớn                             D. từ thông  biến thiên nhanh

Câu 20. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường;

D. Có đơn vị là Tesla.

Câu 21. Suất  điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.

B. từ thông cực đại qua mạch.

C. từ thông cực tiểu qua mạch.

D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 22. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi

A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.

B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.

C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động sang phải.

D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.

Câu 23.  Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

Câu 24. Ống dây có hệ số tự cảm L, trong thời gian cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên . Biểu thức  suất điện động tự cảm xác định bằng công thức nào dưới đây?

A. etc\(L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)                       B. etc = - \(L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)               C. etc = \(L\left| {\frac{{\Delta i}}{{\Delta \Phi }}} \right|\)              D. etc\(- L\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}\)

Câu 25.  Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là

A. 1.                            B. 2.                            C. 4.                            D. 8.

Câu 26. Chiết suất của một môi trường vật chất trong suốt có trị số:

A. lớn hơn 1                B. bằng 1                     C. nhỏ hơn 1               D. luôn bằng  không

Câu 27. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

A. từ benzen vào nước. 

B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ thủy tinh flin vào benzen.

D. từ thủy tinh flin ra  không khí.

Câu 28. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đ.ÁN

C

A

C

B

B

C

B

C

A

D

C

C

D

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ.ÁN

A

B

C

D

C

B

D

B

A

B

B

A

B

A

---(Còn tiếp)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH - ĐỀ 04

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì hai  dây dẫn

A. hút nhau.                            B. đều dao động.        

C. không tương tác.                D. đẩy nhau.   

Câu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A. \(f = qvB\tan \alpha\)                    B. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha\)          

C. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha\)                  D. \(f = \left| q \right|vB\)

Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.                                                 B. diện tích của mạch.

C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.                D. độ lớn từ thông qua mạch.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn                            

B. dòng điện biến thiên nhanh

C. dòng điện tăng nhanh                               

D. dòng điện giảm nhanh

Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi

A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.

B. nam châm đứng yên, vòng dây cố định.

C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.

D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.

Câu 6.  Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong

A. 1 vòng quay             B. 2 vòng quay          C.  1/4vòng quay          D.  1/2vòng quay

Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì

A. Động năng thay đổi.                                                B. Chuyển động không thay đổi.

C. Hướng chuyển động thay đổi.                                 D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.

Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A. \(\phi = BIc{\rm{os}}\alpha\)                     B. \(\phi = SIc{\rm{os}}\alpha\)                 

C. \(\phi = BSc{\rm{os}}\alpha\)                     D. \(\phi = BS\sin \alpha\)

Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.    

B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.              

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. chính nó.                B. không khí.              C. chân không.            D. nước.

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.                    B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.

C. phụ thuộc độ lớn dòng điện.                      D. phụ thuộc môi trường xung quanh.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây

Câu 13. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào:

A. là các đường tròn và là từ trường đều 

B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều

C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều 

 D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều

Câu 14.   Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính

bằng biểu thức: 

  A. B = 4π.10-7.n. I     B. B = 4π.10-7Il/N      C. B = 4π.10-7N/Il       D. B = 4π.I.n.l

Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường;

D. Có đơn vị là Tesla.

Câu 17. Ống dây có hệ số tự cảm L, trong thời gian cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên . Độ lớn suất điện động tự cảm xác định bằng công thức nào dưới đây?

A. etc = \(L\left| {\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}} \right|\)                     B. etc\(L\left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta i}}} \right|\)               

C. etc = \(L\left| {\frac{{\Delta i}}{{\Delta \Phi }}} \right|\)                    D. etc\(L\left| {\frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right|\)

Câu 18.  Một ống dây có độ tự cảm L, ống thứ hai có số vòng dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là
A. 2L                            B. L                            C. L/2                        D. 4L

Câu 19.  Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 2 lần. Kết luận nào sau đây đúng:         

A. rM = 4rN                  B. rM = rN/4                 C. rM = 2rN                  D. rM = r/2

Câu 20.  Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. hoàn toàn ngẫu nhiên.

B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Câu 21. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

A. từ benzen vào nước.

B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ benzen vào thủy tinh flin. 

D. từ chân không vào thủy tinh flin.

Câu 22. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 23. Đơn vị của từ thông là 

 A. Tesla (T).              B. Ampe (A).              C. Vêbe (Wb).            D. Vôn (V).

Câu 24.  Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng.                B. nhiệt năng.              C. quang năng.            D. cơ năng.

Câu 25. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi  trường trong suốt khác nhau .

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 26. Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn (V).     B. Tesla (T).               C. Vêbe (Wb).   D. Henry(H).

Câu 27. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn lớn hơn góc tới.

B. luôn nhỏ hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới.                         

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 28. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây ?

A. Hiện tượng tự cảm                                     B. Phản xạ toàn phần 

C. Khúc xạ ánh sáng                                      D. Phản xạ ánh sáng   

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đ.ÁN

D

C

C

A

A

D

B

C

C

C

B

B

C

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ.ÁN

A

B

A

A

D

C

A

A

C

D

A

D

B

B

---(Còn tiếp)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN VẬT LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH - ĐỀ 05

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện

B. điện trở suất của dây dẫn

C. khối lượng riêng của dây dẫn

D. hình dạng và kích thước của mạch điện.

Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường:

A. song song.

B. thẳng song song.

C. thẳng.

D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn?

A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.

B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.

C. phụ thuộc độ lớn dòng điện.

D. phụ thuộc chiều dòng điện.

Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện  không phụ thuộc

A. bán kính dây.                                                           B. bán kính vòng dây.

C. cường độ dòng điện chạy trong dây.                       D. môi trường xung quanh.

Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc:

A. số vòng dây của ống.

B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

C. đường kính ống.

D. chiều dài ống dây.

Câu 6: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào

A. độ lớn vận tốc của điện tích.                                   B. độ lớn cảm ứng từ.

C. khối lượng của điện tích.                                         D. giá trị của điện tích.

Câu 7: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ:

A. hai dòng điện                                                           B. hai nam châm

C. hai điện tích  đứng yên                                            D. nam châm và dòng điện

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

Câu 9: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.           

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.                        

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1. D

2. D

3. B

4. A

5. B

6. C

7. C

8. D

9. A

10. A

---(Còn tiếp)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE
OFF