Nếu các em có những khó khăn nào về bài Toán 8 Bài 4 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi ở trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (96 câu):
-
so sánh cặp số sau:
A= (2+1)(2^2+1)(2^4+1)...(2^23+1) và B= 4^23Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy quy đồng mẫu thức phân thức sau: \(\dfrac{{{x^3}}}{{{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}},\dfrac{x}{{{y^2} - xy}}\)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy quy đồng mẫu thức phân thức sau: \(\dfrac{{{x^3}}}{{{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}},\dfrac{x}{{{y^2} - xy}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy quy đồng mẫu thức phân thức sau: \({x^2} + 1,\dfrac{{{x^4}}}{{{x^2} - 1}}\)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Hãy quy đồng mẫu thức phân thức sau: \({x^2} + 1,\dfrac{{{x^4}}}{{{x^2} - 1}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \(\dfrac{{x + 5}}{{{x^2} + 4x + 4}}\) và \(\dfrac{x}{{3x + 6}}\)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \(\dfrac{{x + 5}}{{{x^2} + 4x + 4}}\) và \(\dfrac{x}{{3x + 6}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \(\dfrac{{3x}}{{2x + 4}}\) và \(\dfrac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \(\dfrac{{3x}}{{2x + 4}}\) và \(\dfrac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \( \dfrac{10}{x+2},\dfrac{5}{2x-4},\dfrac{1}{6-3x}\)
04/07/2021 | 1 Trả lời
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \( \dfrac{10}{x+2},\dfrac{5}{2x-4},\dfrac{1}{6-3x}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \( \dfrac{4x^{2}-3x+5}{x^{3}-1},\dfrac{1-2x}{x^{2}+x+1},-2\),
05/07/2021 | 1 Trả lời
Quy đồng mẫu thức của phân thức: \( \dfrac{4x^{2}-3x+5}{x^{3}-1},\dfrac{1-2x}{x^{2}+x+1},-2\),
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu phân thức sau: \( \dfrac{2x}{x^{2}-8x+16},\; \dfrac{x}{3x^{2}-12x}\)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Quy đồng mẫu phân thức sau: \( \dfrac{2x}{x^{2}-8x+16},\; \dfrac{x}{3x^{2}-12x}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu phân thức sau: \( \dfrac{5}{2x +6}, \;\dfrac{3}{x^{2}-9}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức sau: \( \dfrac{4}{15x^{3}y^{5}}, \dfrac{11}{12x^{4}y^{2}}\)
05/07/2021 | 1 Trả lời
Quy đồng mẫu thức phân thức sau: \( \dfrac{4}{15x^{3}y^{5}}, \dfrac{11}{12x^{4}y^{2}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức sau: \( \dfrac{5}{x^{5}y^{3}}, \dfrac{7}{12x^{3}y^{4}}\).
05/07/2021 | 1 Trả lời
Quy đồng mẫu thức phân thức sau: \( \dfrac{5}{x^{5}y^{3}}, \dfrac{7}{12x^{3}y^{4}}\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức sau \(\dfrac{1}{{12{x^3}\left( {x + y} \right)}}\) và \(\dfrac{2}{{9{x^2}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\). Ta được những phân thức
04/07/2021 | 1 Trả lời
\((A)\,\,\dfrac{1}{{21\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\) và \(\dfrac{2}{{21{x^2}\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\)
\((B)\,\,\dfrac{{3\left( {x + y} \right)}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) và \(\dfrac{{8x}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\)
\((C)\,\,\dfrac{{1 + 9\left( {x + y} \right)}}{{21{x^2}\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\) và \(\dfrac{{2 + 4x}}{{21{x^2}\left( {x + y} \right)\left( {2x + y} \right)}}\)
\((D)\,\,\dfrac{{1 + 3\left( {x + y} \right)}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) và \(\dfrac{{2 + 4x}}{{36{x^3}{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức sau \(\dfrac{1}{{4x}}\) và \(\dfrac{2}{{6y}}\) ta được những phân thức:
05/07/2021 | 1 Trả lời
\((A)\,\,\dfrac{1}{{4x + 6y}}\) và \(\dfrac{2}{{4x + 6y}}\)
\((B)\,\,\dfrac{{6y}}{{4x + 6y}}\) và \(\dfrac{{8x}}{{4x + 6y}}\)
\((C)\,\,\dfrac{y}{{12xy}}\) và \(\dfrac{{2x}}{{12xy}}\)
\((D)\,\,\dfrac{{3y}}{{12xy}}\) và \(\dfrac{{4x}}{{12xy}}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi quy đồng mẫu thức sau \(\dfrac{1}{{4{x^2}y + 4{x^2}z}}\) và \(\dfrac{3}{{10x{{\left( {y + z} \right)}^2}}}\) ta được mẫu thức chung là biểu thức:
05/07/2021 | 1 Trả lời
\(\begin{array}{l}(A)\,\,14\left( {{x^3}{y^2} + {x^3}{z^2}} \right)\\(B)\,\,20{x^2}{\left( {y + z} \right)^2}\\(C)\,\,2x\left( {x + y} \right)\\(D)\,\,20{x^2}\left( {{y^2} + {z^2}} \right)\end{array}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi ta quy đồng mẫu thức hai phân thức \(\dfrac{1}{{4{x^3}y}}\) và \(\dfrac{2}{{6{x^2}{y^2}}}\) ta được mẫu thức chung là biểu thức :
05/07/2021 | 1 Trả lời
\(\begin{array}{l}(A)\,\,10\left( {{x^3}y + {x^2}{y^2}} \right)\\(B)\,\,10{x^2}y\\(C)\,\,12{x^3}{y^2}\\(D)\,\,6{x^3}y\end{array}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{5{x^2}} \over {{x^3} + 6{x^2} + 12x + 8}},{{4x} \over {{x^2} + 4x + 4}},\)\(\,\displaystyle{3 \over {2x + 4}}\)
06/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {7 \over {5x}},{4 \over {x - 2y}},{{x - y} \over {8{y^2} - 2{x^2}}}\)
05/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{4{x^2} - 3x + 5} \over {{x^3} - 1}},{{2x} \over {{x^2} + x + 1}},{6 \over {x - 1}}\)
05/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{x + 1} \over {x - {x^2}}},{{x + 2} \over {2 - 4x + 2{x^2}}}\)
06/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{7x - 1} \over {2{x^2} + 6x}},{{5 - 3x} \over {{x^2} - 9}}\)
06/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {5 \over {3{x^3} - 12x}},{3 \over {\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)
06/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{2x} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}},{{x - 2} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
05/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{4x - 4} \over {2x\left( {x + 3} \right)}},{{x - 3} \over {3x\left( {x + 1} \right)}}\)
06/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {{3 + 2x} \over {10{x^4}y}},{5 \over {8{x^2}{y^2}}},{2 \over {3x{y^5}}}\)
06/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quy đồng mẫu thức phân thức: \(\displaystyle {1 \over {6{x^3}{y^2}}},{{x + 1} \over {9{x^2}{y^4}}},{{x - 1} \over {4x{y^3}}}\)
06/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy