Giải bài 1.39 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các luỹ thừa của 10:
215; 902; 2020; 883 001.
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
\(\overline {abcd} = a{.10^3} + b{.10^2} + c{.10^1} + d.10^0\). Tương tự như vậy với các số có 3 và 6 chữ số
Lời giải chi tiết
\(215 = 2. 10^2 + 1. 10^1 + 5. 10^0\)
\(902 = 9.10^2 + 0.10^1+ 2 . 10^0\)
\(2 020 = 2.10^3+0.10^2+2.10^1+0. 10^0\)
\(883 001 = 8.10^5+8.10^4+3.10^3+0.10^2+0.10^1+1. 10^0\)
-- Mod Toán 6 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài 1.37 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.38 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.40 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.41 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.42 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.43 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.44 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.45 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.51 trang 22 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.52 trang 22 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.53 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.54 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.55 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.56 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.57 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.58 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.59 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.60 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải bài 1.61 trang 23 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
-
Thực hiện phép tính luỹ thừa sau: \({2^3}:{2^3}\)
bởi Tường Vi 18/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phép tính luỹ thừa sau: \({a^6}:{a^2} \)
bởi Minh Tú 17/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời