OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Chương 8 Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Cho \(c\bot a\), \(c\bot b\) khi đó \(a\,\text{//}\,b\). 
    • B. Cho \(A\bot \left( \alpha  \right)\) mọi \(mp\left( \beta  \right)\) chứa \(a\) thì \(\left( \beta  \right)\bot \left( \alpha  \right)\). 
    • C. Cho \(A\bot b\), nếu\(A\subset \left( \alpha  \right)\) và \(b\subset \left( \beta  \right)\) thì \(\left( \alpha  \right)\bot \left( \beta  \right)\) 
    • D. Cho \(A\bot b\), mọi mặt phẳng chứa \(b\) đều vuông góc với \(a\).
    • A. \(\left( SAC \right)\bot \left( SBD \right)\).  
    • B. \(SO\bot \left( ABCD \right)\).    
    • C. \(\left( SBD \right)\bot \left( ABCD \right)\).         
    • D. \(CD\bot \left( SAD \right)\).
  •  
     
    • A. \((SCD)\bot (SAD)\). 
    • B. \((SDC)\bot (SAO)\).      
    • C. \((SBC)\bot (SAB)\).                 
    • D. \((SBD)\bot (SAC)\).
    • A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. 
    • B. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
    • C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước. 
    • D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. 4
    • B. 6
    • C. 8
    • D. 10
    • A. \(\left( SAB \right)\bot \left( SAC \right)\).    
    • B. \(BM\bot AC\).     
    • C. \(\left( SAB \right)\bot \left( SBC \right)\).    
    • D. \(\left( SBM \right)\bot \left( SAC \right)\).
  • ADMICRO
    • A. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông. 
    • B. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
    • C. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật. 
    • D. Hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều.
    • A. Hình lăng trụ tam giác có hai mặt bên là hình chữ nhật là hình lăng trụ đứng. 
    • B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều. 
    • C. Hình chóp có đáy là đa giác đều và có các cạnh bên bằng nhau là hình chóp đều. 
    • D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
    • A. \((SBC)\bot (SAB)\).  
    • B. \((ABC)\bot (SBC)\).    
    • C. \((SAC)\bot (SBC)\).                     
    • D. \((SAC)\bot (SAB)\).
    • A. Cho hai đường thẳng song song a và b và đường thẳng c sao cho c ⊥ a, c ⊥ b. Mọi mặt phẳng (α) chứa c thì đều vuông góc với mặt phẳng (a, b). 
    • B. Cho a ⊥ (α), mọi mặt phẳng (β) chứa a thì (β) ⊥ (α).
    • C. Cho a ⊥ b, mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a. 
    • D. Cho a ⊥ b, nếu a ⊂ (α) và b ⊂ (β) thì (α) ⊥ (β).
NONE
OFF