OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh Diều Bài tập cuối Chương 1

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\pi  + k2\pi } \right)\), và nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( {\pi  + k2\pi ;k2\pi } \right)\) với \(k \in Z\).
    • B. Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) và nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2} + k2\pi ;k2\pi } \right)\) với \(k \in Z\).
    • C. Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{{ - 3\pi }}{2} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) và nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) với \(k \in Z\).
    • D. Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) và nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) với \(k \in Z\).
    • A. \(\sin x=\frac{1}{2}.\)      
    • B. \(\cos x=\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
    • C. \({{\sin }^{2}}x=\frac{3}{4}.\)
    • D. \({{\cot }^{2}}x=3.\)
  •  
     
    • A. \(b+d=\frac{\pi }{12}.\) 
    • B. \(b+d=\frac{\pi }{4}.\)          
    • C. \(b+d=-\frac{\pi }{3}.\) 
    • D. \(b+d=\frac{\pi }{2}.\)
  • Câu 4:

    Hàm số \(y=\frac{2\sin 2x+\cos 2x}{\sin 2x-\cos 2x+3}\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. 21
    • B. 20
    • C. 18
    • D. 11
    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • ADMICRO
    • A. 2
    • B. 4
    • C. 6
    • D. 8
    • A. \(m>16.\)  
    • B. \(m<16.\)           
    • C. \(m\ge 16.\)    
    • D. \(m\le 16.\)
    • A. \(x=\frac{\pi }{3}+k2\pi \text{ }\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)   
    • B. \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi \text{ }\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)
    • C. \(\left[ \begin{align} & x=\frac{\pi }{3}+k2\pi \\ & x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \\ \end{align} \right.\text{ }\left( k\in \mathbb{Z} \right). \)
    • D. \(\left[ \begin{align} & x=\frac{\pi }{3}+k\pi \\ & x=\frac{\pi }{4}+k\pi \\ \end{align} \right.\text{ }\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)
    • A. \(x=k\pi \) không là nghiệm của phương trình.
    • B. Nếu chia hai vế của phương trình cho \({{\cos }^{2}}x\) thì ta được phương trình \({{\tan }^{2}}x-3\tan x+2=0\).
    • C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho \({{\sin }^{2}}x\) thì ta được phương trình \(2{{\cot }^{2}}x+3\cot x+1=0\).
    • D. Phương trình đã cho tương đương với \(\cos 2x-3\sin 2x+3=0\)
NONE
OFF