OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Thực hành 1 trang 39 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST

Thực hành 1 trang 39 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2

Tính đạo hàm của hảm số \(f\left( x \right) = {x^3}\).

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Thực hành 1

Phương pháp giải:

Tính giới hạn \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\).

 

Lời giải chi tiết:

Với bất kì \({x_0} \in \mathbb{R}\), ta có:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{{x^3} - x_0^3}}{{x - {x_0}}}\\
 = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{\left( {x - {x_0}} \right)\left( {{x^2} + x.{x_0} + x_0^2} \right)}}{{x - {x_0}}}
\end{array}&{}\\
\begin{array}{l}
 = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {{x^2} + x.{x_0} + x_0^2} \right)\\
 = x_0^2 + {x_0}.{x_0} + x_0^2 = 3x_0^2
\end{array}&{}
\end{array}\)

Vậy \(f'\left( x \right) = {\left( {{x^3}} \right)^\prime } = 3{{\rm{x}}^2}\) trên \(\mathbb{R}\).

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Thực hành 1 trang 39 SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo tập 2 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF