Phần hướng dẫn giải bài tập Ôn tập chương VI - Toán 10 Cung và góc lượng giác, Công thức lượng giác sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Đại số 10 Cơ bản và Nâng cao.
Danh sách hỏi đáp (575 câu):
-
Bất phương trình nào trong các bất phương trình cho sau có tập nghiệm là \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \( - {x^2} + 4x - 3 > 0\).
B. \( - {x^2} + 5x - 4 > 0\).
C. \({x^2} - 4x + 3 > 0\).
D. \({x^2} - 5x + 4 > 0\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với tam giác \(ABC\). Hãy chứng minh rằng \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C \)\(= 4\sin A\sin B\sin C\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
Với tam giác \(ABC\). Hãy chứng minh rằng \(\sin 2A + \sin 2B + \sin 2C \)\(= 4\sin A\sin B\sin C\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết rằng \(\frac{\pi }{2} < a < \pi \) và \(\tan a = - 2\). Tính \(\cos a\) và \(\cos 2a\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
Biết rằng \(\frac{\pi }{2} < a < \pi \) và \(\tan a = - 2\). Tính \(\cos a\) và \(\cos 2a\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy giải bất phương trình \(\sqrt { - {x^2} + 3x + 4} \le x + 1\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giải phương trình sau đây \(\sqrt {{x^2} - 2x + 6} = 2x - 1\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết rằng \(\sin x + \sin y = \sqrt 3 \) và \(\cos x - \cos y = 1\). Tính \(\cos (x + y)\).
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\cos (x + y) = 1\)
B. \(\cos (x + y) = - 1\)
C. \(\cos (x + y) = 0\)
D. \(\cos (x + y) = \frac{1}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết \(\tan x = 5\). Tính giá trị biểu thức \(Q = \frac{{3\sin x - 4\cos x}}{{\cos x + 2\sin x}}\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(Q = 1\)
B. \(Q = \frac{{19}}{{11}}\)
C. \(Q = - 1\)
D. \(Q = \frac{{11}}{9}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\sin 2x = - \frac{3}{4}\)
B. \(\sin 2x = \frac{3}{4}\)
C. \(\sin 2x = \frac{1}{2}\)
D. \(\sin 2x = - 1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biết \(a,b \in \mathbb{R}\)là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau: Mệnh đề 1: \(\sin (a + b)\)\( = \sin a\cos b + \sin b\cos a\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
Mệnh đề 2: \(\sin (a - b)\)\( = \sin b\cos a - \sin a\cos b\).
Mệnh đề 3: \(\cos (a - b)\)\( = \cos a\cos b - \sin a\sin b\).
Mệnh đề 4: \(\cos (a + b)\)\( = \cos a\cos b + \sin a\sin b\).
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. \(0\) B. \(1\)
C. \(2\) D. \(3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Biết \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) và \(\sin x = \frac{1}{3}\). Tính \(\cos x\).
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\cos x = \frac{2}{3}\)
B. \(\cos x = - \frac{2}{3}\)
C. \(\cos x = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\cos x = - \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\cos x + \sin x}}\) ta được kết quả:
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(P = |\cos x - \sin x|\)
B. \(P = \sin x - \cos x\)
C. \(P = \cos x - \sin x\)
D. \(P = \cos x + \sin x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + {y^2} + 2mx - 4(m + 1)y\)\( + 4{m^2} + 5m + 2 = 0\) là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \( - 2 < m < - 1\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m < 1\\m > 2\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 2\\m > - 1\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 2\\m \ge - 1\end{array} \right.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Số nghiệm nguyên của bất phương trình cho sau: \(\left| {2x - 3} \right| \le 5\) là:
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. 7 B. 4
C. 6 D. 5
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có \(\frac{\pi }{4} < \frac{a}{2} < \frac{\pi }{2}.\) Khẳng định đúng là câu?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sin a > 0,\,\,\,\cos a > 0\)
B. \(\sin a > 0,\,\,\,\cos a < 0\)
C. \(\sin a < 0,\,\,\,\cos a > 0\)
D. \(\sin a < 0,\,\,\,\cos a < 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai điểm sau \(A\left( { - 2;\,0} \right)\) và \(B\left( {4;\,\,0} \right).\) Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc trục \(Oy\) sao cho \(\Delta MAB\) có diện tích bằng \(3.\)
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(M\left( {0; - 2} \right),\,\,M\left( {0;\,\,2} \right)\)
B. \(M\left( {0; - 1} \right),\,\,M\left( {0;\,\,1} \right)\)
C. \(M\left( {0; - 3} \right),\,\,M\left( {0;\,\,3} \right)\)
D. \(M\left( { - 1;\,\,0} \right),\,\,M\left( {1;\,\,0} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của \(\frac{{\sin \frac{\pi }{{15}}\cos \frac{\pi }{{10}} + \sin \frac{\pi }{{10}}\cos \frac{\pi }{{15}}}}{{\cos \frac{{2\pi }}{{15}}\cos \frac{\pi }{5} - \sin \frac{{2\pi }}{{15}}\sin \frac{\pi }{5}}}\) là:
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \( - \frac{3}{2}\) B. \( - 1\)
C. \(1\) D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số sau đây \(y = \sqrt {{x^2} - 2mx - 2m + 3} \) có tập xác định là \(\mathbb{R}?\)
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. 6 B. 3
C. 5 D. 4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Xác định tập nghiệm \(S\) của bất phương trình: \( - 2{x^2} - 3x + 2 > 0\) là:
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = \left( { - \frac{1}{2};\,\,2} \right)\)
B. \(S = \left( { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right)\)
C. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Với biểu thức \(\frac{{{{\cos }^3}x\sin x - {{\sin }^3}x\cos x}}{{\sin 4x}}\) không phụ thuộc \(x\) và bằng:
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(4\) B. \(1\)
C. \(\frac{1}{4}\) D. \(\frac{3}{4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức \(P\) ( biết rằng với điều kiện của \(x\) để \(P\) có nghĩa) \(P = \frac{{\sin 2x\cos x}}{{\left( {1 + \cos 2x} \right)\left( {1 + \cos x} \right)}}.\)
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(P = \tan x\)
B. \(P = - \tan \frac{x}{2}\)
C. \(P = \cot \frac{x}{2}\)
D. \(P = \tan \frac{x}{2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho bất phương trình như sau: \(\frac{8}{{2 - x}} > 1\,\,\,\left( 1 \right).\) Một học sinh giải như sau: \(\left( 1 \right)\mathop \Leftrightarrow \limits^{\left( I \right)} \frac{1}{{2 - x}} > \frac{1}{8}\mathop \Leftrightarrow \limits^{\left( {II} \right)} \left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\2 - x < 8\end{array} \right.\\\mathop \Leftrightarrow \limits^{\left( {III} \right)} \left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x > 6\end{array} \right..\) Hỏi học sinh này giải sai từ bước nào?
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\left( {II} \right)\)
B. \(\left( {III} \right)\)
C. \(\left( I \right)\)
D. Không sai
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(\left[ { - 1;\,\,\frac{3}{2}} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ { - 1;\,\,\frac{3}{2}} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;\,\,1} \right)\) đến đường thẳng sau \(d:\,\,5x - 12y - 1 = 0\) là câu?
17/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(\frac{{11}}{{13}}\)
B. \(\frac{{13}}{{17}}\)
C. \( - 1\)
D. \(1\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Xác định diện tích lớn nhất của mảnh vườn có thể rào được là bằng:
16/07/2021 | 1 Trả lời
A. \(10\,000{m^2}\)
B. \(600\,{m^2}\)
C. \(625\,{m^2}\)
D. \(500\,{m^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy xác định miền nghiệm của bất phương trình \(x + y > 2\) chính là phần không tô đậm trong hình vẽ nào?
17/07/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy