Nếu các em có những khó khăn nào về Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (244 câu):
-
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 8cm,BC = 10cm\), \(CA = 6cm\). Đường trung tuyến \(AM\) của tam giác đó có độ dài bằng:
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(4cm\)
B. \(5cm\)
C. \(6cm\)
D. \(7cm\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tam giác \(ABC\) có các cạnh \(a = 5cm,b = 3cm,c = 5cm\). Số đo góc \(\widehat {BAC}\) là:
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\widehat A = {45^0}\)
B. \(\widehat A = {30^0}\)
C. \(\widehat A > {60^0}\)
D. \(\widehat A = {90^0}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 2cm,AC = 1cm\), \(\widehat A = {60^0}\). Độ dài cạnh \(BC\) là:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(1cm\)
B. \(2cm\)
C. \(\sqrt 3 cm\)
D. \(\sqrt 5 cm\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( {1;1} \right)\), \(B\left( {2;4} \right)\), \(C\left( {10; - 2} \right)\). Giá trị của \(\cos C\) bằng:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{{\sqrt {10} }}\)
B. \( - \dfrac{1}{{\sqrt {10} }}\)
C. \(\dfrac{3}{{\sqrt {10} }}\)
D. \( - \dfrac{3}{{\sqrt {10} }}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(AB = a\), \(BC = 2a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \) bằng:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({a^2}\)
B. \( - {a^2}\)
C. \(\dfrac{1}{2}{a^2}\)
D. \({a^2}\sqrt 3 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hai véc tơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) (khác \(\overrightarrow 0 \)) thỏa mãn: \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\). Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng:
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \)
B. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng hướng
C. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) ngược hướng
D. \(\overrightarrow a = - \overrightarrow b \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng bao nhiêu?
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({a^2}\)
B. \(\dfrac{1}{2}{a^2}\)
C. \(2{a^2}\)
D. \({a^2}\sqrt 2 \)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(a\). Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai:
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \dfrac{1}{2}{a^2}\)
B. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = - \dfrac{1}{2}{a^2}\)
C. \(\overrightarrow {GA} .\overrightarrow {GB} = \dfrac{{{a^2}}}{6}\)
D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{2}{a^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của biểu thức \(S = {\cos ^2}{12^0} + {\cos ^2}{78^0} + {\cos ^2}{1^0} + {\cos ^2}{89^0}\) bằng:
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(S = 0\)
B. \(S = 1\)
C. \(S = 2\)
D. \(S = 4\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({\left( {\sin x + \cos x} \right)^2} = 1 + 2\sin x\cos x\)
B. \({\left( {\sin x - \cos x} \right)^2} = 1 - 2\sin x\cos x\)
C. \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)
D. \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 - {\sin ^2}x{\cos ^2}x\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\) biết \(\cos x = \dfrac{1}{2}\), giá trị của \(P\) bằng bao nhiêu?
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(P = \dfrac{7}{4}\)
B. \(P = \dfrac{1}{4}\)
C. \(P = 7\)
D. \(P = \dfrac{{13}}{4}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Giá trị của biểu thức \(S = 3 - {\sin ^2}{90^0} + 2{\cos ^2}{60^0} - 3{\tan ^2}{45^0}\) bằng:
22/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \( - \dfrac{1}{2}\)
C. \(1\)
D. \(3\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Rút gọn biểu thức \(S = {a^2}\sin {90^0} + {b^2}\cos {90^0} + {c^2}\cos {180^0}\), ta có \(S\) bằng:
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \({a^2} + {b^2}\)
B. \({a^2} - {b^2}\)
C. \({a^2} - {c^2}\)
D. \({b^2} + {c^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. \(n - p\)
B. \(m + p\)
C. \(m - p\)
D. \(n + p\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho góc \(x\) thỏa mãn điều kiện \({90^0} < x < {180^0}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\cos x < 0\)
B. \(\sin x < 0\)
C. \(\tan x > 0\)
D. \(\cot x > 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho góc \(x\) thỏa mãn điều kiện \({0^0} < x < {90^0}\). Khẳng định nào sau đây là sai?
21/02/2021 | 1 Trả lời
A. \(\sin x > 0\)
B. \(\cos x < 0\)
C. \(\tan x > 0\)
D. \(\cot x > 0\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên mặt phẳng tọa độ \({\rm{Ox}}y\) cho điểm \(A(2; - 1)\). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua gốc tọa độ O.
21/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên mặt phẳng tọa độ \({\rm{Ox}}y\) cho hai điểm \(A(1;3)\) và \(B(4;2)\). Tính diện tích tam giác OAB.
21/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên mặt phẳng tọa độ \({\rm{Ox}}y\) cho hai điểm \(A(1;3)\) và \(B(4;2)\). Tính chu vi tam giác OAB.
21/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trên mặt phẳng tọa độ \({\rm{Ox}}y\) cho hai điểm \(A(1;3)\) và \(B(4;2)\). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho \(DA = DB\).
21/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong mặt phẳng tọa độ \({\rm{Ox}}y\) cho ba điểm \(A(7; - 3),B(8;4),C(1;5)\). Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác ABC có \(a = 12,b = 16,c = 20\). Tính bán kính R và \(r\)của các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác.
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác ABC có \(a = 12,b = 16,c = 20\). Tính độ dài đường trung tuyến \({m_a}\) của tam giác.
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác ABC có \(a = 12,b = 16,c = 20\). Tính diện tích S và chiều cao \({h_a}\) của tam giác.
21/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tam giác ABC có \(\widehat {BAC} = {60^ \circ },AB = 4\)và \(AC = 6\). Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \), độ dài cạnh BC và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
22/02/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
