OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 4.4 trang 47 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT

Giải bài 4.4 trang 47 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Xét các vectơ có hai điểm mút lấy từ các điểm \(O,\,\,A,\,\,B,\,\,C,\,\,D,\,\,E,\,\,F\).

a)  Hãy chỉ ra các vectơ khác vectơ – không và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OA} \).

b)  Tìm các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 4.4

Phương pháp giải

-  Tìm các vectơ khác vectơ không và cùng phương với \(\overrightarrow {OA} \) có giá song song với đường thẳng \(OA.\)

-  Tìm các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) mà có độ dài bằng \(AB\) và cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

Lời giải chi tiết

a) Các vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OA} \) là: \(\overrightarrow {OA} ,\) \(\overrightarrow {AO} ,\) \(\overrightarrow {OD} ,\) \(\overrightarrow {DO} ,\) \(\overrightarrow {AD} ,\) \(\overrightarrow {DA} ,\) \(\overrightarrow {BC} ,\) \(\overrightarrow {CB} ,\) \(\overrightarrow {EF} ,\) \(\overrightarrow {FE} .\)

b) Các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là: \(\overrightarrow {AB} ,\) \(\overrightarrow {FO} ,\) \(\overrightarrow {OC} ,\) \(\overrightarrow {ED} .\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 4.4 trang 47 SBT Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF