OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tuần 1 - Luyện từ và câu: Luyện tập từ đồng nghĩa - Tiếng Việt 5


Bài học hôm nay, Học 247 sẽ giúp các em tìm hiểu về từ đồng nghĩa, có thêm những kiến thức về tiếng Việt. Mong rằng với bài học Luyện từ và câu: Luyện tập từ đồng nghĩa, các em sẽ học thêm nhiều kiến thức bổ ích và thú vị. Chúc các em có thêm bài học hay.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa

a. Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh um, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b. Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đỏ cạch, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ nhừ, đỏ ối, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng,....

c. Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng lóa, trắng xóa, trắng bệch, ....

d. Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, ...

Câu 2: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1

  • Vườn rau trước nhà em xanh um
  • Bông hoa đỏ tươi trong nắng sớm
  • Những bông hoa nhài trắng muốt trong sương sớm
  • Bóng đêm đen kịt quây quanh làm em có cảm giác như đêm tối sâu thăm thẳm

Câu 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh bài văn sau:

Ngữ liệu SGK trang 13

  • Suốt đêm thác réo điển cuồng.
  • Mặt trời vừa nhô lên.
  • Dòng thác óng ánh sáng rực dưới nắng.
  • Tiếng nước xối gầm vang. Đậu “chân” bèn kia ngọn thác, chúng chưa kịp chờ cho cơn choáng đi qua, lại hối hả lên đường.
ADMICRO
ADMICRO
  • Học xong bài này, các em cần nắm:
    • Tìm được những từ đồng nghĩa của các từ cho trước
    • Biết cách đặt câu với từ đồng nghĩa 
  • Các em có thể tham khảo thêm bài học Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh để chuẩn bị cho bài học tiếp theo
NONE
OFF