OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 4 lớp 3 Family and Friends Lesson 6 - Skills Time 2


Để giúp các em sử dụng cấu trúc "I have ...." để nói về thời khóa biểu của các môn học, mời các em tham khảo nội dung bài học Lesson 6 - Unit 4 Family and Friends 3 do Ban biên tập HOC247 tổng hợp chi tiết với nội dung ngữ pháp và bài tập thực hành có lời giải chi tiết. Chúc các em học tốt!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Lesson 6 Unit 4 lớp 3

Listen and number (Nghe và đánh số)

Click here to listen

Guide to answer

2 – 1 – 3 – 4

Tapescript

Hi, my name's An. This is my school.

1. This is the classroom. We come here everyday. We have board and thirty tables and chairs.

2. We come here at break time. We can play here and talk to my friends.

3. Look at the room. We have paint and paper here and we can do art.

4. There are lots of computer here. We can learn with the computer. It's fun.

Tạm dịch

Xin chào, tôi tên An. Đây là trường học của tôi.

1. Đây là lớp học. Chúng tôi đến đây hàng ngày. Chúng tôi có bảng và ba mươi bộ bàn ghế.

2. Chúng tôi đến đây vào giờ giải lao. Chúng ta có thể chơi ở đây và nói chuyện với bạn bè của tôi.

3. Hãy nhìn vào căn phòng này đi. Chúng tôi có màu và giấy ở đây và chúng tôi có thể học mỹ thuật.

4. Có rất nhiều máy tính ở đây. Chúng ta có thể học với máy tính. Thật là vui.

1.2. Task 2 Lesson 6 Unit 4 lớp 3

Point, ask and answer about your school (Chỉ vào, hỏi và trả lời về trường của bạn)

In the classroom / in the art room / in the computer room

 What do we have in the art room? ⇒ We have …

Guide to answer

- What do we have in the art room? ⇒ We have paint and paper here and we can do art.

- What do we have in the classroom? ⇒ We have board and thirty tables and chairs.

- What do we have in the computer room? ⇒ We have a lots of computer here.

Tạm dịch

- Phòng mỹ thuật có gì? ⇒ Chúng tôi có màu và giấy ở đây và chúng tôi có thể học mỹ thuật.

- Lớp học có gì? ⇒ Chúng tôi có bảng và ba mươi bộ bàn ghế.

- Phòng máy tính có gì? ⇒ Chúng tôi có rất nhiều máy tính ở đây.

1.3. Task 3 Lesson 6 Unit 4 lớp 3

Write about your week (Viết về một tuần của bạn)

1. I have .................... on Monday.

2. I have .................... on Tuesday.

3. I have .................... on Wednesday.

4. I have .................... on Thursday.

5. I have .................... on Friday.

Guide to answer

1. I have Maths on Monday.

2. I have Music on Tuesday.

3. I have English on Wednesday.

4. I have P.E. on Thursday.

5. I have English on Friday.

Tạm dịch

1. Tôi có môn Toán vào thứ Hai.

2. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Ba.

3. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Tư.

4. Tôi có môn Thể dục vào thứ Năm.

5. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Sáu.

1.4. Task 4 Lesson 6 Unit 4 lớp 3

Underline the capital letters at the start of the the days of the week (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các các từ chỉ các ngày trong tuần)

Guide to answer

1. I have Maths on Monday.

2. I have Music on Tuesday.

3. I have English on Wednesday.

4. I have P.E. on Thursday.

5. I have English on Friday.

Tạm dịch

1. Tôi có môn Toán vào thứ Hai.

2. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Ba.

3. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Tư.

4. Tôi có môn Thể dục vào thứ Năm.

5. Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Sáu.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Underline the capital letters at the start of of the days of the week (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các các từ chỉ các ngày trong tuần)

1. On Monday, I have P.E.

2. I have English on Friday.

3. I have Maths on Monday and Tuesday.

4. I never go to school on Saturday and Sunday.

5. I have many subjects on Wednesday.

Key

1. On Monday, I have P.E.

2. I have English on Friday.

3. I have Maths on Monday and Tuesday.

4. I never go to school on Saturday and Sunday.

5. I have many subjects on Wednesday.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc sau để nói về các ngày trong tuần mình đã học được những môn nào nhé:

I have + tên môn học + on + ngày trong tuần.

Ví dụ

I have English on Monday. (Tôi có môn Tiếng Anh vào thứ Hai.)

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 4 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 4 Tiếng Anh 3

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF