OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 4 lớp 3 Family and Friends Lesson 1 - Words


Bài học Lesson 1 - Unit 4 Family and Friends lớp 3 mở đầu với những từ mới đa dạng về chủ đề "subjects at school". Hi vọng thông qua câu chuyện ngắn và những hình ảnh minh họa có thể giúp các em ghi nhớ lâu hơn những từ vựng mới và cấu trúc hay trong bài.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Lesson 1 Unit 4 lớp 3

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescrip

Art

Math

English

P.E.

Music

Tạm dịch

Mỹ thuật

Toán

Tiếng Anh

Thể dục

Âm nhạc

1.2. Task 2 Lesson 1 Unit 4 lớp 3

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Art, art, art

Math, math, math

English, english, english

P.E., P.E., P.E.

Music, music, music

Tạm dịch

Mỹ thuật, mỹ thuật, mỹ thuật

Toán, toán, toán

Tiếng Anh, tiếng Anh, tiếng Anh

Thể dục, thể dục, thể dục

Âm nhạc, âm nhạc, âm nhạc

1.3. Task 3 Lesson 1 Unit 4 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescrip

1. What do we have on Monday? We have English. Then we have math.

2. When do we have P.E.?

We have P.E. on Thursday.

Oh good!

3. On Thursday

Don't forget these.

Oh yes. Our P.E. bags.

4. It's time for soccer.

5. Oh no! This is Rosy's bag. I can't play soccer now.

6. You can wear their clothes, Tim.

Thank you very much!

Tạm dịch

1. Thứ Hai chúng ta học môn gì? Chúng ta có môn Tiếng Anh. Sau đó chúng ta có môn Toán.

2. Khi nào chúng ta có thể dục?

Chúng ta có thể dục vào thứ Năm.

Tuyệt!

3. Thứ Năm

Đừng quên mang theo những cái này nha các cháu.

Vâng ạ. Túi thể dục của chúng cháu.

4. Đã đến lúc chơi bóng đá.

5. Ôi không! Đây là túi của Rosy. Bây giờ tớ không thể chơi bóng.

6. Em có thể mặc đồ của họ, Tim.

Cảm ơn rất nhiều.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)

1. ......... do we have P.E.?

On Monday.

A. What

B. When

C. Where

2. We have P.E. ........ Thursday.

A. on

B. in

C. at

3. I love singing so I like learning ...........

A. Math

B. P.E.

C. Music

4. When do you have ............?

A. England

B. English

C. London

5. You can ....... the clothes.

A. be wear

B. to wear

C. wear 

6. It's time ............. soccer.

A. in

B. for

C. to

7. This is .................

A. bag's Rosy

B. Rosy bag

C. Rosy's bag

Key

1. B

2. A

3. C

4. B

5. C

6. B

7. C

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • Art: Mỹ thuật
  • Math: Toán
  • English: Tiếng Anh
  • P.E. :Thể dục
  • Music: Âm nhạc

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 1 - Unit 4 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 3 Family and Friends Lesson 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 1 - Unit 4 Tiếng Anh 3

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
OFF