OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Vocabulary and Listening Unit 7 lớp 6 Growing up


Bài học Vocabulary and Listening - Unit 7 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo dưới đây cung cấp cho các em các từ vựng cũng như cải thiện kĩ năng nghe thông qua câu chuyện về những người cao nhất trên thế giới.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 7 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 1

Read the text about Robert Wadlow and check the meanings of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check (Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra)

Guide to answer

- leave school ⇒ left school

- go to university ⇒ went to university

- get a qualification ⇒ got a qualification

- get a job ⇒ got a job

- get married ⇒ got married

- have children ⇒ had children

- travel ⇒ travelled

- die ⇒ died

Tạm dịch

- leave school: rời trường

- go to university: đến trường đại học

- get a qualification: đạt được bằng cấp

- get a job: có một công việc

- get married: cưới

- have children: có con

- travel: du lịch

- die: chết, qua đời

1.2. Unit 7 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 2

Do you think people in the USA liked or dislike Robert? Listen to a podcast about him and check your answer (Bạn có nghĩ rằng mọi người ở Hoa Kỳ thích hay không thích Robert? Nghe podcast về anh ấy và kiểm tra câu trả lời của bạn)

Guide to answer

The people in the USA love Robert.

Tạm dịch

Người dân Hoa Kỳ yêu mến Robert.

1.3. Unit 7 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 3

Read the skills Strategy. Then listen again and complete 1- 9 in the text (Đọc kỹ năng Chiến lược. Sau đó, nghe lại và hoàn thành 1- 9 trong văn bản)

Guide to answer

1. was 

2. two brothers

3. two sisters

4. normal

5. seventeen

6. spoke

7. 800 

8. 22

9. feet

Tạm dịch

Trước khi nghe, bạn nên:

  • đọc qua các câu và các khoảng trống
  • cố gắng đoán nghĩa của các khoảng trống cần điền
  • lắng nghe đoạn ghi âm trong khi đọc đoạn văn
  • viết câu trả lời

1.4. Unit 7 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 4

Write the sentences about a person in your family. Use the past simple form of the verbs in the text (Viết các câu về một người trong gia đình bạn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của các động từ trong văn bản)

Guide to answer

There are four people in my family. My brother is Danny and he grew up in Ho Chi Minh City, Viet Nam. He went to university when he was 18 years old and he left school when he was 22 years old. He got married last year and he had two children.

Tạm dịch

Có bốn người trong gia đình tôi. Anh trai tôi là Danny và anh ấy lớn lên ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Anh vào đại học năm 18 tuổi và rời trường năm 22 tuổi. Anh ấy đã kết hôn vào năm ngoái và anh ấy có hai con.

1.5. Unit 7 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 5

USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 4 (Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 4)

My Dad grew up in Huế.

Really? My Dad grew up in Istanbul.

Guide to answer

My Dad grew up in Ho Chi Minh City.

Really? My Dad grew up in England.

Tạm dịch

Bố tôi lớn lên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Thật hả? Bố tôi lớn lên ở Anh.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Complete the sentences using the past simple form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ)

1. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

2. We _____ the food was delicious. (think)

3. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

4. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

5. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

6. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

7. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

Key

1. returned

2. thought

3. went

4. drove

5. arrived

6. asked

7. said

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần rèn luyện kĩ năng nghe hiểu và ghi nhớ các từ vựng sau:

  • leave school: rời trường
  • go to university: đến trường đại học
  • get a qualification: đạt được bằng cấp
  • get a job: có một công việc
  • get married: cưới
  • have children: có con
  • travel: du lịch
  • die: chết, qua đời

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Vocabulary and Listening chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary and Listening - Từ vựng và Nghe hiểu.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Vocabulary and Listening - Unit 7 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
OFF