Qua nội dung bài học Language focus 2 - Unit 4 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo, các em sẽ được tìm hiểu về cấu tạo, cách dùng của dạng câu hỏi thì Hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh. Mời thầy, cô cùng các em tham khảo bài học bên dưới.
Tóm tắt bài
1.1. Unit 4 Lớp 6 Language focus 2 Task 1
Look at the sentences. What are the he/she and they forms of each question and answer? (Nhìn các câu. Dạng của he/ she/ they trong mỗi câu hỏi và trả lời là gì?)
1. Are you learning English? Yes, I am. (Bạn có đang học tiếng Anh không? – Tôi có.)
2. What are you doing now? - I'm watching TV. (Bây giờ bạn đang làm gì? – Tôi đang em tivi.)
3. Are you learning the same language? - No, we aren't. (Các bạn có học ngôn ngữ giống nhau không? – Không, chúng tôi không.)
Guide to answer
1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.
Are they learning English? Yes, they are.
2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.
What are they doing now? They're watching TV.
3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.
Are they learning the same language? No, they aren't.
1.2. Unit 4 Lớp 6 Language focus 2 Task 2
Work in pairs. Ask and answer questions with words from the columns and the verbs in the box. Use the present continuous (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi với các từ trong cột và động từ trong khung. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
- Where are you sitting? (Bạn đang ngồi ở đâu?)
- I'm sitting in the classroom. (Mình đang ngồi trong lớp học.)
Guide to answer
A: What are you doing?
B: I’m looking at my friend.
A: Who is she studying with?
B: She is studying with the teacher.
A: Where are they sitting?
B: They are sitting in my house.
A: Why are your parents wearing uniform?
B: They are wearing uniform because they are working.
Tạm dịch
A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang nhìn bạn tôi.
A: Cô ấy đang học với ai?
B: Cô ấy đang học với giáo viên.
A: Họ đang ngồi ở đâu?
B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.
A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?
B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc.
1.3. Unit 4 Lớp 6 Language focus 2 Task 3
Complete the table with sentences 3-6. Which time expressions do we use with a) the present simple, and b) the present continuous? (Hoàn thành bảng với các câu 3-6. Cụm từ chỉ thời gian nào chúng ta sử dụng với thì hiện tại đơn, và thì hiện tại tiếp diễn?)
1. We sometimes do projects.
2. We're doing a project today.
3. I usually check new words.
4. I'm checking a new word at the moment.
5. They always wear uniforms.
6. They're wearing their uniforms now.
Guide to answer
Present simple: 3, 5 (Thì hiện tại đơn: 3, 5)
Present continuous: 4,6 (Thì hiện tại tiếp diễn: 4, 6)
a) sometimes, usually, always (often, never, every day)
(thỉnh thoảng, thường thường, luôn luôn (thường xuyên, không bao giờ, mỗi ngày))
b) today, at the moment, now (right now)
(hôm nay, hiện tại, bây giờ (ngay bây giờ))
1.4. Unit 4 Lớp 6 Language focus 2 Task 4
Look at the photos and complete the sentences. Use the present simple or the present continuous (Nhìn các bức ảnh và hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)
Guide to answer
1. pratises
2. is relaxing
3. plays
4. is playing
5. is chatting
6. speaks
- Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing. (Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)
- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball now. (Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)
- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English. (Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)
1.5. Unit 4 Lớp 6 Language focus 2 Task 5
USE IT! Work in groups. Imagine that one of you is a lottery winner. Ask and answer questions about now and usually. Use the present simple and the present continuous forms of the verbs in the box (Thực hành! Làm việc theo nhóm. Tưởng tượng một trong số các em trúng số. Hỏi và trả lời những câu hỏi về bây giờ và thông thường. Sử dụng dạng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn của động từ trong khung)
A: What do you usually wear?
B: I usually wear...
A: What are you wearing now?
B: I'm wearing ...
Guide to answer
A: What do you usually wear?
B: I usually wear skirt and T-shirt.
A: What are wearing now?
B: I’m wearing dress.
A: What do you usually read?
B: I usually read novel.
A: What are you reading now?
B: I’m reading comics.
Tạm dịch
A: Bạn thường mặc gì?
B: Tôi thường mặc váy và áo phông?
A: Bây giờ bạn đang mặc gì?
B: Tôi đang mặc đầm.
A: Bạn thường đọc gì?
B: Tôi thường đọc tiểu thuyết.
A: Hiện tại bạn đang đọc gì?
B: Tôi đang đọc truyện tranh.
Bài tập minh họa
Present simple tense or present continuous (Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)
1. Thu (go) to school by bike every day.
2. This house (have) a big garden.
3. What you (do) now? - I (unload) the vegetables.
4. She (live) in a small village.
5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now.
6. They (not play) video games at the moment.
They (do) their Math homework.
7. His mother (work) in the hospital.
8. There (be) a park near my house.
9. The farmer (go) to his farm every morning.
10. There (be) many trees in the garden.
Key
1 - goes;
2 - has;
3 - are ... doing - am unloading;
4 - live;
5 - play - am playing;
6 - are not playing - are doing;
7 - works;
8 - is;
9 - goes;
10 - are;
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần phân biệt điểm khác nhau của Thì Hiện tại đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn như sau:
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại): usually, often, always, sometimes, ...
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại): now, at the moment, ...
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - Language focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 6 Chân trời sáng tạo Language focus 2 - Ngữ pháp 2.
-
Câu 1:
I ——————— my homework now.
- A. do
- B. does
- C. am doing
- D. did
-
- A. in
- B. as
- C. like
- D. for
-
- A. stay
- B. stays
- C. is staying
- D. stayed
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Language focus 2 - Unit 4 Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247