OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Writing Unit 3 lớp 6 Wild life


Nhằm giúp các em nâng cao kĩ năng viết về môi trường sống và các thuộc tính khác của một số loài động vật nguy hiểm ở Việt Nam hiện nay, mời các em tham khảo nội dung bài học Writing - Unit 3 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo. Đồng thời, giúp các em có định hướng tốt đẹp về bảo vệ và phát triển động vật quý hiếm trong tương lai.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

THINK! Look at the animals on pages 38 and 39. Which animals are in danger? Which animals do you want to protect? (Nghĩ xem! Nhìn các động vật ở trang 38 và 39. Động vật nào đang bị đe dọa. Động vật nào em muốn bảo vệ?)

Guide to answer

I think the animals in danger are pandas, gorillas and eagles. (Tôi nghĩ các động vật đang bị đe dọa là gấu trúc, đười ươi và đại bàng.)

I want to protect all of the animals. (Tôi muốn bảo vệ tất cả chúng.)

1.1. Unit 3 lớp 6 Writing Task 1

Check the meanings of the words in the box. Which of these do you think is a problem for the Philippine eagle? Read the information leaflet and check (Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Bạn nghĩ cái nào là vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin? Đọc thông tin trên tờ rơi và kiểm tra)

farming              pollution               hunting              fishing

LET'S PROTECT…The Philippine eagle

The Philippine eagle lives in the forests of the Philippines. Adult birds can be one metre long and weigh eight kilos. It eats small animals such as snakes, bats, and rats. It's in danger now and it's rare. The biggest problem is human activity like farming. You can find information on the website of the Philippine Eagle Foundation. It explains how to protect the eagle. For example, it's possible to 'adopt' an eagle.

Guide to answer

The problem for the Philippine eagle is farming. (Vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin là do canh tác.)

Tạm dịch

HÃY BẢO VỆ… Đại bàng Philippine

Đại bàng Philippine sống trong các khu rừng ở Philippines. Chim trưởng thành có thể dài một mét và nặng 8 kg. Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột. Nó đang gặp nguy hiểm và quý hiếm. Vấn đề lớn nhất là hoạt động của con người như trồng trọt. Bạn có thể tìm thông tin trên trang web của Philippine Eagle Foundation. Nó giải thích cách bảo vệ đại bàng. Ví dụ, có thể 'nhận nuôi' một con đại bàng.

1.2. Unit 3 lớp 6 Writing Task 2

Read the text again. Why is the Phillipine eagle special? What kinds of animals does it eat? (Đọc lại văn bản. Tại sao đại bàng Phi-lip-pin đặc biệt? Nó ăn những loại động vật nào?)

Guide to answer

- It's one of the biggest birds in the world, and it's in danger and very rare. (Nó là một trong những loài chim lớn nhất trên thế giới, nó đang gặp nguy hiểm và rất hiếm.)

- It eats snakes and small animals such as bats, rats and small monkeys. ( Nó ăn rắn và động vật nhỏ như dơi, chuột và khỉ nhỏ.)

1.3. Unit 3 lớp 6 Writing Task 3

Complete the Key Phrases with words from the text (Hoàn thành Key Phrases với các từ trong văn bản)

Guide to answer

1.4. Unit 3 lớp 6 Writing Task 4

Look at the phrases in blue in the text. Which can we use at the start of a sentence? Which has a comma (,) after it? (Nhìn các cụm từ màu xanh trong văn bản. Chúng ta có thể sử dụng cụm nào để bắt đầu câu? Cụm từ nào có dấu phẩy sau nó?)

Guide to answer

We can use For example at the start of a sentence. For example has a comma after it.

Tạm dịch

Chúng ta có thể sử dụng For example ở đầu câu. For exmaple có dấu phẩy sau nó.

1.5. Unit 3 lớp 6 Writing Task 5

Complete the sentences. Use such as, like, For example and your own ideas (Hoàn thành câu. Sử dụng such as, like, For example và ý tưởng của riêng em)

1. I like big animals.... .

2. In my country you can visit beautiful places.... .

3. You can help some animals in danger. ..., you can... or.... .

Guide to answer

1. I like big animals such as buffalos, elephants and bears.

(Tôi thích những động vật to lớn như trâu, voi và gấu.)

2. In my country you can visit beautiful places like Hạ Long Bay, Hồ Chí Minh City and Nha Trang Beach.

(Ở đất nước của tôi bạn có thể tham quan những nơi xinh đẹp như Vịnh Hạ Long, Thành phố Hồ Chí Minh và Biển Nha Trang.)

3. You can help some animals in danger. For example, you can create their wildlife habitat or raise people's awareness.

(Bạn có thể giúp động vật gặp nguy hiểm. Ví dụ, bạn có thể tạo ra môi trường sống hoang dã hoặc nâng cao nhận thức của con người.)

1.6. Unit 3 lớp 6 Writing Task 6

USE IT! Follow the steps in the writing guide (Thực hành! Làm theo các bước ở phần hướng dẫn viết)

Tạm dịch

Guide to answer

The saltwater crocodile is the biggest crocodile species in Vietnam. It can grow to 6 meters. It eats fish and small mammals. It’s in danger now and it’s rare. It's live at riverways and jungles. The biggest problem is habitat loss and poaching. You can find information on Việt Nam’s Red List. So, what should we do to protect it? For example, we can create their wildlife habitat or raise people's awareness.

Tạm dịch

Cá sấu nước mặn là loài cá sấu lớn nhất ở Việt Nam. Nó có thể phát triển đến 6 mét. Nó ăn cá và động vật có vú nhỏ. Nó đang gặp nguy hiểm và rất quý hiếm. Nó sống ở sông và rừng rậm. Vấn đề lớn nhất là mất môi trường sống và săn trộm. Bạn có thể tìm thông tin của nó trên Danh sách Đỏ của Việt Nam. Vậy thì chúng ta nên làm gì để bảo vệ nó? Ví dụ, chúng tôi có thể tạo môi trường sống cho động vật hoang dã của chúng hoặc nâng cao nhận thức của mọi người.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Complete the words (Hoàn thành các từ sau)

1. fr_g (con ếch)

2. el_phant (con voi)

3. butt_rfly (con bướm)

4. sn_ke (con rắn)

5. g_rilla (khỉ đột/ đười ươi)

6. e_gle (đại bàng)

7. ra_bit (con thỏ)

8. wh_le (cá voi)

9. cro_odil_ (cá sấu)

10. _str_ch (đà điều)

Key

1. frog (con ếch)

2. elephant (con voi)

3. butterfly (con bướm)

4. snake (con rắn)

5. gorilla (khỉ đột/ đười ươi)

6. eagle (đại bàng)

7. rabbit (con thỏ)

8. whale (cá voi)

9. crocodile (cá sấu)

10. ostrich (đà điều)

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:

  • farming: canh tác
  • pollution (n): sự ô nhiễm
  • hunting: sự săn bắt
  • fishing: đánh bắt cá
  • gorilla: khỉ đột/ đười ươi
  • eagle: đại bàng
  • ostrich: đà điều
  • camel: lạc đà
  • wolf: sói

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 - Writing chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 6 Chân trời sáng tạo Writing - Viết.

    • A. Now I am going the cooking.
    • B. Now I am doing the cooking.
    • C. Now I am taking the cooking.
    • D. Now I am having the cooking.
    • A. Hoa listen to music yesterday.
    • B. Hoa listens to music yesterday.
    • C. Hoa listened music yesterday.
    • D. Hoa listened to music yesterday.
    • A. At the moment, Nam and his friends go shopping.
    • B. At the moment, Nam and his friends goes shopping.
    • C. At the moment, Nam and his friends are going shopping.
    • D. At the moment, Nam and his friends is going shopping.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Writing - Unit 3 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
OFF