Ban Biên tập HOC247 xin gửi đến các em nội dung bài học Communication - Unit 11 Tiếng Anh 6 Cánh diều được tổng hợp chi tiết và rõ ràng nhằm hướng dẫn các em ôn tập và vận dụng tốt hơn cấu trúc thì Quá khứ đơn. Chúc các em học tốt!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 11 lớp 6 Communication
Create a story. Pair A: Tell pair B a story about a trip you or your partner went on. Include three statements are not true. Pair B: Guess the statements that are not true. Take turns (Tạo một câu chuyện. Cặp A: Nói với cặp B về chuyến đi mà bạn hoặc bạn cùng nhóm của mình đã tham gia. Trong đó bao gồm ba câu sai. Cặp B: Đoán ra được ba câu đấy và làm lần lượt)
Last year I went to Australia for a week. I saw a kangaroo and a Tasmanian devil ...
You didn't go to Australia last year! You went this year, and you didn't see a Tasmanian devil ...
Tạm dịch
Năm ngoái, tớ đã đến Australia một tuần. Tớ đã gặp một con chuột túi và một con quỷ Tasmania.
Bạn đã không đến Australia vào năm ngoái. Cậu đi vào năm nay và cậu cũng không gặp con quỷ Tasmania.
Bài tập minh họa
Give the correct form of these words (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. I (watch) _______ “Harry Potter” 3 years ago.
2. Kim (pass) _____ the exam because she (learn) ______ very hard.
3. Hoang (go) _____ to Korea to see his grandparents yesterday.
4. They (not/drink) ______ anything because they (not/be) ______ thirty.
5. My mother (buy) ______ a chicken and some vegetables yesterday.
6. She (feel) ______ so tired that she (go) _____ straight to bed.
7. _____ he (hear) _____ the news this morning on TV?
8. Minh (arrive) ________ late and (miss) _______ the bus.
9. Tom (clean) _______ his room before school yesterday.
10. His father (turn) _______ off the TV after the news.
Key
1. Watched (3 years ago là thời gian trong quá khứ)
2. Passed/Learnt (hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ)
3. Went (dấu hiệu: yesterday)
4. Didn’t drink/weren’t (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
5. Bought (dấu hiệu: yesterday)
6. Felt/Went (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
7. Did…hear (hành động xảy ra trong quá khứ)
8. Arrived/Missed (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
9. Cleaned (dấu hiệu: yesterday)
10. Turned (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em đã cùng ôn tập thì Quá khứ đơn thông qua các câu đố về chuyến đi của mình. Hãy cùng nhau ôn tập cấu trúc thì quá khứ đơn nhé!
- Dạng khẳng định: S + V-ed
- Dạng phủ định: S + didn't + V nguyên mẫu
- Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - Communication chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 Cánh diều Communication - Giao tiếp.
-
- A. most prettiest
- B. prettiest
- C. more prettiest
- D. prettiest most
-
- A. can't
- B. can
- C. shouldn't
- D. should
-
- A. more popular
- B. popularest
- C. most popular
- D. popular most
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Communication - Unit 11 Tiếng Anh 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247