OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Unit 10 lớp 6 Grammar - Ngữ pháp


Bài học Grammar Unit 10 Tiếng Anh lớp 6 hướng dẫn các em làm quen với cấu trúc câu mời trong tiếng Anh.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

I. Hỏi đáp về vấn đề của ai đó

1/ What is the matter with you / her / him / me / them ?

-> I/ She/ He/They + am / is / are + hot/ cold/ tired.

Ex: What is the matter with her ?

-> She is cold.

2/ What do/does + S + want ?

-> S + want/wants + some noodles/ a hot drink.

                                 to sit down/ to go to bed

Ex: What does he want ?

-> He wants a hot drink.

What do you want ?

-> I want a hot drink.

II. Cấu trúc với some và any

1) Is there + any + N(uncount)?  - Yes. There is some + N.

                                                  - No. There isn’t any + N.

2) Are there + any + Ns?          - Yes. There are some + Ns.

                                                  - No. There aren’t any + Ns

* some/any: đều đứng trước danh từ đếm được và danh từ không đếm được.             

* some: dùng trong câu khẳng định.

any:   dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn.

III. Lời mời

1. Would like

  • Cấu trúc: would like + danh từ/ to V + ... được sử dụng để nói những gì ta muốn một cách lịch sự.
  • Dạng rút gọn: would like = 'd like.

- I'd like a coloured pencil. Tôi muốn một cây bút chì màu.

- He'd like a glass of milk. Anh ấy muốn một li sữa.

- I'd like to watch the film. Tôi muốn xem phim.

2. Lời mời (... would you like ...?)

Mẫu câu trên được sử dụng để:

  • Hỏi ai đó muốn điều gì một cách lịch sự.

- What would you like? Bạn dùng gì? = What do you want?

  • Diễn tả lời mời một cách lịch sự.

- Would you like a cup of coffee? Mời anh dùng một tách cà phê. hoặc Anh dùng cà phê nhé?

- Would you like to go with us? Mời bạn đi với chúng tớ. hoặc Bạn đi với chúng tớ nhé?

3. Trả lời lời mời

Để trả lời lời mời của ai đó, các em có thể đồng ý hoặc từ chối:

- Would you like some coffee? Bạn uống cà phê nhé?

  • Yes, please. Vâng, xin vui lòng.
  • No, thank you. I'm not thirsty. Không, cám ơn. Tôi không khát.
  • No, I'd like a glass of tea. Không, tôi muốn một tách trà.
ADMICRO
ADMICRO

Bài tập trắc nghiệm Grammar Unit 10 Lớp 6

Như vậy các em vừa được học bài Grammar Unit 10 Tiếng Anh lớp 6

Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 Grammar - Ngữ pháp do HỌC247 sưu tầm và biên soạn.

    • A. Is there some milk in the fridge?
    • B. Is there any milk on the fridge?
    • C. Is there little milk in the fridge?
    • D. Is there any milk in the fridge?
    • A. How often does your father go work?
    • B. How much does your father go to work?
    • C. How does your father go to work?
    • D. How many does your father go to work?
    • A. What time do you go to school at?
    • B. What time do you go to school?
    • C. What time does you go to school?
    • D. What time do you go school?

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Grammar Unit 10 Lớp 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
OFF