OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Start a Conversation Unit 2C lớp 11 Express yourself


Unit 2 Express Yourself phần "Start a Conversation" giúp các em biết cách mở đầu một cuộc hội thoại thông qua các bài tập về từ vựng, ngữ pháp và kiến thức về giao tiếp. Để giúp các em ghi nhớ kiến thức bài học hiệu quả, HOC247 mời các em tham khảo nội dung chi tiết ngay bên dưới nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 2C lớp 11 Language Expansion Task A

Read the questions below. Think of different ways to answer them.

(Đọc các câu hỏi dưới đây. Hãy nghĩ ra những cách khác nhau để trả lời chúng)

 

Guide to answer:

1. How do you like this weather? Are you enjoying this class?

⇒ I think the weather is perfect for outdoor activities. How about you?

Yes, I'm enjoying this class so far. The teacher is very knowledgeable and engaging. What do you think?

2. Did you hear about ___________________? (something in the news, for example)

No, I haven't heard about it. What happened?

Yes, I did. It's quite concerning, isn't it?

I'm not sure what you're referring to. Could you please tell me more?

3. How long have you been waiting? (for the elevator, the bus, the meeting to begin, etc.)

I've been waiting for about 10 minutes. How about you?

It feels like forever. I hope the wait is worth it.

Not too long, just a couple of minutes.

1.2. Unit 2C lớp 11 Language Expansion Task B

In pairs, choose one of these situations. Try to make small talk for as long as you can. Then change partners and situations and practice again.

(Theo cặp, chọn một trong những tình huống này. Cố gắng nói chuyện nhỏ càng lâu càng tốt. Sau đó thay đổi đối tác và tình huống và thực hành lại)

 

Guide to answer:

At a welcome party for new students:

  • Hi, my name is [your name]. Are you a new student here?
  • Welcome to the school! Have you had a chance to explore the campus yet?
  • What classes are you taking this semester?
  • Do you have any favorite spots in the city?

Waiting in line in the school cafeteria:

  • Hi, do you come here often?
  • What do you usually order from this cafeteria?
  • Have you tried the new menu item? Is it good?
  • What are your plans for the weekend?

At the airport:

  • Hi, are you traveling for business or pleasure?
  • Have you been to this airport before? Do you know any good places to eat around here?
  • What book are you reading? Would you recommend it?
  • What's your favorite travel destination so far?

Walking in the park:

  • Hi, it's a beautiful day, isn't it?
  • Have you been to this park before? What's your favorite spot?
  • Do you like to come here often?
  • What kind of music do you like to listen to?

 

Tạm dịch:

Tại buổi tiệc chào mừng tân sinh viên:

  • Xin chào, tên tôi là [tên của bạn]. Bạn là một sinh viên mới ở đây?
  • Chào mừng đến trường! Bạn đã có cơ hội khám phá khuôn viên trường chưa?
  • Bạn học những lớp nào trong học kỳ này?
  • Bạn có địa điểm yêu thích nào trong thành phố không?

Xếp hàng chờ ở căng tin trường:

  • Xin chào, bạn có đến đây thường xuyên không?
  • Bạn thường gọi món gì ở quán cà phê này?
  • Bạn đã thử mục menu mới chưa? Liệu nó có tốt không?
  • Kế hoạch cho cuối tuần của bạn là gì?

Tại sân bay:

  • Xin chào, bạn đi công tác hay đi du lịch?
  • Bạn đã đến sân bay này bao giờ chưa? Bạn có biết địa điểm ăn uống nào ngon quanh đây không?
  • Bạn đang đọc cuốn sách nào? Bạn muốn giới thiệu nó?
  • Điểm đến du lịch yêu thích của bạn cho đến nay là gì?

Đi bộ trong công viên:

  • Xin chào, hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?
  • Bạn đã từng đến công viên này chưa? Địa điểm yêu thích của bạn là gì?
  • Bạn có thích đến đây thường xuyên không?
  • Bạn thích nghe loại nhạc nào?

1.3. Unit 2C lớp 11 Grammar Task C

Two classmates are talking. Fill in the blanks in the conversation.

(Hai bạn cùng lớp đang nói chuyện. Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại)

 

Guide to answer:

A: Have you ever traveled to another country?

B: No, I have never left this country, but I want to go to Colombia someday. Some of my cousins live there.

A: I see. Have you ever met your Colombian cousins?

B: Yes, I have met them once. They came here last year.

A: That's nice. Are there any other countries you want to visit?

B: I want to visit Australia someday. Have you ever been there?

A: No, I haven't had the chance to go there. Why do you want to go?

B: Well, I learned about Australian Rules football last year, but I haven't played the game yet. Maybe I can play it in Australia!

 

Tạm dịch:

A: Bạn đã bao giờ đi du lịch đến một đất nước khác chưa?

B: Không, tôi chưa bao giờ rời đất nước này, nhưng tôi muốn đến Colombia một ngày nào đó. Một số anh em họ của tôi sống ở đó.

A: Tôi hiểu rồi. Bạn đã bao giờ gặp anh em họ người Colombia của mình chưa?

B: Vâng, tôi đã gặp họ một lần. Họ đã tới đây vào năm ngoái.

Đ: Điều đó thật tuyệt. Có quốc gia nào khác mà bạn muốn ghé thăm không?

B: Tôi muốn đến thăm Úc một ngày nào đó. Đã bao giờ bạn được không?

A: Không, tôi chưa có cơ hội đến đó. Tại sao bạn muốn đi?

B: À, tôi đã biết về môn bóng đá theo Luật Úc vào năm ngoái, nhưng tôi vẫn chưa chơi môn thể thao này. Có lẽ tôi có thể chơi nó ở Úc!

1.4. Unit 2C lớp 11 Grammar Task D

Practice the conversation in C with a partner.

(Thực hành hội thoại trong C với bạn của bạn)

 

Guide to answer:

Học sinh thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.

1.5. Unit 2C lớp 11 Grammar Task E

MY WORLD. In pairs, discuss the questions about traveling.

(Theo cặp, thảo luận các câu hỏi về du lịch)

1. What are some places you have traveled to?

2. Where would you like to go that you haven't been yet?

 

Guide to answer:

1. What are some places you have traveled to?

  • I've been to Thailand, Japan, and Korea before. Have you been to any of those places?
  • I went on a road trip to the Grand Canyon last year. It was breathtaking.
  • I visited Paris last summer. The Eiffel Tower was amazing.

2. Where would you like to go that you haven't been yet?

  • I would love to visit New Zealand someday. The landscapes look stunning.
  • I really want to go to Iceland to see the Northern Lights. Have you been there?
  • I've never been to Africa, but I would like to go on a safari and see the wildlife.

 

Tạm dịch:

1. Bạn đã đi đến những nơi nào?

  • Tôi đã từng đến Thái Lan, Nhật Bản và Hàn Quốc trước đây. Bạn đã từng đến những nơi nào trong số đó chưa?
  • Tôi đã thực hiện một chuyến đi tới Grand Canyon vào năm ngoái. Thật là ngoạn mục.
  • Tôi đã đến thăm Paris vào mùa hè năm ngoái. Tháp Eiffel thật tuyệt vời.

2. Bạn muốn đi đâu mà chưa đi?

  • Tôi rất muốn đến thăm New Zealand một ngày nào đó. Các phong cảnh trông tuyệt đẹp.
  • Tôi thực sự muốn đến Iceland để ngắm cực quang. Bạn đã từng ở đó chưa?
  • Tôi chưa bao giờ đến Châu Phi nhưng tôi muốn đi săn và ngắm nhìn đời sống hoang dã.

1.6. Unit 2C lớp 11 Conversation Task F

Close your book and listen to the conversation. What do the speakers decide to do about the homework?

(Đóng cuốn sách của bạn và lắng nghe cuộc trò chuyện. Người nói quyết định làm gì về bài tập về nhà?)

 

Tạm dịch:

Tom: Xin lỗi. Bạn có ở trong lớp lịch sử của tôi không?

Rita: Vâng! Tôi đã nhìn thấy bạn trong lớp ngày hôm qua. | là Rita.

Tom: Chào, Rita. Tôi là Tôm. Đây có phải là buổi học đầu tiên của bạn với thầy Olsen không?

Rita: Đúng vậy, nhưng tôi đã nghe những điều tốt đẹp về anh ấy. Còn bạn thì sao?

Tom: Tôi đã từng học các lớp của anh ấy trước đây và chúng luôn rất tốt.

Rita: Điều đó thật tuyệt. Bạn đã làm bài tập về nhà cho ngày mai chưa?

Tom: Chưa, chưa. Còn bạn thì sao?

Rita: Chưa. Có lẽ chúng ta có thể gọi điện cho nhau để nói về chuyện đó.

Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Tôi sẽ cho bạn số của tôi.

 

Guide to answer:

- The speakers decide to exchange phone numbers to discuss the homework for the next day.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1. I can’t concentrate on my work because of the noise caused by my children.

A. Focus

B. abandon

C. neglect

D. allow

2. My grandpa’s point of view about marriage remains conservative.

A. Progressive

B. traditional

C. retrogressive

D. conventional

3. Finally, I decide to follow in my father’s footsteps to work in state-owned enterprise.

A. Private-owned

B. public limited

C. Privately-owned

D. government-owned

4. My grandma usually takes care of us when my parents are away on business.

A. Follows

B. abandons

C. concerns

D. bother

 

Key (Đáp án)

1. C

2. A

3. C

4. B

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung chính sau:

Grammar (Ngữ pháp)

- Thì Hiện tại hoàn thành với already/ (not) yet/ (not) ever never

+ Chúng ta sử dụng already với câu nghi vấn vfa câu khẳng định.

+ Chúng ta sử dụng (not) yet trong câu nghi vấn và câu phủ định.

+ Chúng ta sử dụng ever / never trong câu nghi vấn và câu phủ định.

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 2C - Start a Conversation

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 2C - Start a Conversation chương trình Tiếng Anh lớp 11 Cánh Diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2C lớp 11 Cánh diều Start a Conversation.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 2C - Start a Conversation Tiếng Anh 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE
OFF