OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

20 phút 10 câu 4 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 48078

    Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 30}}{{11}}.\frac{{ - 33}}{{40}}.\frac{{ - 60}}{{80}}\) là: 

    • A. \(\frac{{ - 27}}{{16}}\)
    • B. \(\frac{{ - 27}}{{-16}}\)
    • C. \(\frac{{ 27}}{{16}}\)
    • D. \(\frac{{ 16}}{{27}}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 48079

    Kết quả của phép tính \(34{\left( {\frac{2}{{11}}} \right)^2}\) bằng 

    • A. \(\frac{4}{{11}}\)
    • B. \(\frac{4}{{121}}\)
    • C. \(\frac{2}{{121}}\)
    • D. \(\frac{4}{{12}}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 48080

    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \({\left( { - \frac{5}{3}} \right)^3} < x < \frac{{ - 24}}{{35}}.\frac{{ - 5}}{6}\)

     

    • A. 1
    • B. 0
    • C. 2
    • D. 3
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 48081

    Tìm x biết \(x:\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\)

    • A. \(\frac{{ 1}}{{45}}\)
    • B. \(\frac{{ - 1}}{{45}}\)
    • C. \(\frac{{ - 1}}{{18}}\)
    • D. \(\frac{{ - 1}}{{9}}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 48082

    Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \(x:\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}}.\frac{{15}}{{ - 42}}\)

    • A. \(\frac{5}{{56}}\)
    • B. \(\frac{-5}{{56}}\)
    • C. \(\frac{5}{{58}}\)
    • D. \(\frac{-5}{{28}}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 48083

    Giá trị của biểu thức \(\frac{3}{7}.\frac{8}{{11}} + \frac{3}{7}.\frac{5}{{11}} - \frac{3}{7}.\frac{2}{{11}}\) là:

     

    • A. \(\frac{3}{7}\)
    • B. \(\frac{-3}{7}\)
    • C. \(\frac{45}{7}\)
    • D. \(\frac{-45}{77}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 48084

    Tìm giá trị của x biết \(\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\)

    • A. \(\frac{{ 11}}{{30}}\)
    • B. \(\frac{{ - 11}}{{30}}\)
    • C. \(\frac{{ - 59}}{{30}}\)
    • D. \(\frac{{ 59}}{{30}}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 48086

    Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\)

    • A. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
    • B. \(\frac{{ 2}}{3}\)
    • C. \(\frac{{ -3}}{2}\)
    • D. \(\frac{{ 3}}{2}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 48088

    Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 4}}{5}.\frac{3}{2}.\frac{{ - 10}}{{11}}\)

    • A. \(\frac{{-12}}{{11}}\)
    • B. \(\frac{{12}}{{11}}\)
    • C. \(\frac{{-30}}{{55}}\)
    • D. \(\frac{{60}}{{22}}\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 48089

    Tính giá trị của biểu thức \( - \frac{{33}}{{40}}.12.\frac{{ - 15}}{{22}}\) là:

    • A. \(\frac{{27}}{4}\)
    • B. \(\frac{{-27}}{4}\)
    • C. \(\frac{{9}}{16}\)
    • D. \(\frac{{-9}}{16}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF