OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức Bài tập cuối chương 1

20 phút 10 câu 2 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 290944

    Cho dãy số: \(6;\,\,10;\,\,14;\,\,18;\,\,......\,\,\) Viết tập hợp \(A\) gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

    • A. \(A = \left\{ {6;\,\,10;\,\,14;\,\,18;\,\,22;\,\,26;\,\,30;\,\,34;\,\,38;\,\,42} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\,\,x = 4k + 2,\,\,1 \le k \le 10} \right\}.\)
    • B. \(A = \left\{ {6;\,\,10;\,\,14;\,\,18;\,\,20;\,\,24;\,\,28;\,\,32;\,\,36;\,\,40} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\,\,x = 4k,\,\,1 \le k \le 10} \right\}.\)
    • C. \(A = \left\{ {6;\,\,10;\,\,14;\,\,18;\,\,22;\,\,26;\,\,30;\,\,34;\,\,38;\,\,42} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\,\,x = 2k + 4,\,\,1 \le k \le 10} \right\}.\)
    • D. \(A = \left\{ {6;\,\,10;\,\,14;\,\,20;\,\,26;\,\,28;\,\,32;\,\,38;\,\,40;\,\,46} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\,\,x = 2k + 2,\,\,1 \le k \le 10} \right\}.\)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 290946

    Cho dãy số \(7;\,\,12;\,\,17;\,\,22;\,\,27;\,\,\,.....\). Tìm số thứ \(1000\)  và số thứ  \(n\) của dãy số đã cho.

    • A. \({x_{1000}} = 4003\,\,;\,\,{x_n} = 4n + 3\)
    • B. \({x_{1000}} = 5002\,\,;\,\,{x_n} = 5n + 2\)
    • C. \({x_{1000}} = 3004\,\,;\,\,{x_n} = 3n + 4\)
    • D. \({x_{1000}} = 6001\,\,;\,\,{x_n} = 6n + 1\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 290947

    Cho A  là tập hợp các chữ số có 4 chữ số chia hết cho 5. Hỏi tập hợp A  có bao nhiêu phần tử?

    • A. \(1799\)
    • B. \(1800\)
    • C. \(1801\)
    • D. \(1899\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 290948

    Cho tập hợp: \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\,|\,x = 4k - 1,\,\,k \in \mathbb{N}*,\,\,x \le 287} \right\}.\) Tính số phần tử của tập hợp \(A.\)

    • A. 71
    • B. 72
    • C. 73
    • D. 74
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 290949

    Ba mua cho Hà một cuốn sổ tay dày 280 trang. Để tiện theo dõi, Hà đã đánh số trang từ 1 đến 280. Hỏi Hà đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh số hết cuốn sổ tay?

    • A. 730
    • B. 731
    • C. 732
    • D. 733
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 290950

    Tập hợp các số lẻ từ \(201\) đến \(m\) có \(101\) phần tử. Hãy tìm số tự nhiên \(m.\)

    • A. \(m = 399.\)
    • B. \(m = 400.\)
    • C. \(m = 401.\)
    • D. \(m = 402.\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 290952

    Tìm số tự nhiên x, biết: 1 + 2 + 3 + ....+ x = 500500

    • A. x = 4000
    • B. x = 3000
    • C. x = 2000
    • D. x = 1000
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 290953

    Tìm x ∈ N, biết: \(231 – (x – 6) = 1339 : 13\)

    • A.  x= 130
    • B.  x= 134
    • C.  x= 136
    • D.  x= 132
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 290955

    Thực hiện chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

    • A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
    • B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ
    • C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
    • D. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 290956

    Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn \({\left( {2x - 7} \right)^5} = {6^2}{.2^3} - {3^2}.5\)?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 0
    • D. 3

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF