Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 289705
Tìm \(ƯC\left( {12;42;21} \right) \)
- A. \(ƯC\left( {12;42;21} \right) = \left\{ {1;2;3;6} \right\}\)
- B. \(ƯC\left( {12;42;21} \right) = \left\{ {1;2;4} \right\}\)
- C. \(ƯC\left( {12;42;21} \right) = \left\{ {1;7} \right\}\)
- D. \(ƯC\left( {12;42;21} \right) = \left\{ {1;3;5;15} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 289706
Tìm \(ƯC\left( {9;21} \right)\)
- A. \(ƯC\left( {9;21} \right)=\{1;3;9\}\)
- B. \(ƯC\left( {9;21} \right)=\{1;3\}\)
- C. \(ƯC\left( {9;21} \right)=\{1;3;9;18\}\)
- D. \(ƯC\left( {9;21} \right)=\{1;2;3\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 289707
Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;32} \right) \end{array}\)
- A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 12
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 289708
Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {120;160;210} \right) \end{array}\)
- A. 10
- B. 3
- C. 5
- D. 20
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 289709
ƯCLN của 18,30 và 42 bằng bao nhiêu?
- A. 9
- B. 2
- C. 3
- D. 6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 289710
Cho \(a = {2^3}{.5^2}\).11; \(b = {2.3^2}.5\). Tìm ƯCLN của a và b là bao nhiêu?
- A. \(ƯCLN\left( {a,b} \right) = {2^3}.5\)
- B. ƯCLN(a,b)=2.11
- C. ƯCLN(a,b)=2.5
- D. \(ƯCLN\left( {a,b} \right) = {2^3}{.3^2}{.5^2}.11\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 289711
Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 56 ⋮ x và 128 ⋮ x.
- A. 4
- B. 8
- C. 16
- D. 6
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 289712
Em hãy chọn câu đúng trong các câu đã cho dưới đây:
- A. ƯCLN =(24;84)= ƯCLN(18;90)
- B. ƯCLN(24;84)> ƯCLN(18;90)
- C. ƯCLN(24;84)=2 ƯCLN(18;90)
- D. ƯCLN(24;84)< ƯCLN(18;90)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 289713
Tìm x lớn nhất biết x + 160 và x + 300 đều là bội của x?
- A. 18
- B. 20
- C. 10
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 289714
Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần?
- A. 5
- B. 7
- C. 6
- D. 8