OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số thập phân

30 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 296509

    Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn được viết là:

    • A. 55,720 
    • B. 55,072
    • C. 55,027
    • D. 100
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 296511

    Hỗn số \(1\dfrac{2}{5}\)​ được chuyển thành số thập phân là đáp án nào sau đây?

    • A. 1,2
    • B. 1,4
    • C. 1,5
    • D. 1,8
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 296513

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ​\(55\,ha{\rm{ }}17{\rm{ }}{m^2}\;= \ldots \;ha\;\;\)

    • A. 55,17
    • B. 55,0017
    • C. 55,017
    • D. 55,00017
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 296518

    Số \(5\dfrac{1}{4}\)​ gấp bao nhiêu lần số 0,875

    • A. 6
    • B. 4
    • C. 12
    • D. 3
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 296522

    Phân số \(\dfrac{{35}}{{100}}\)​ viết dưới dạng số thập phân là đáp án nào sau đây?

    • A. 0,0035
    • B. 0,035
    • C. 0,35
    • D. 3,5
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 296523

    Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là bằng bao nhiêu?

    • A.  \(\dfrac{2}{{1000}} \)
    • B.  \(\dfrac{2}{{100}} \)
    • C.  \(\dfrac{2}{{10}} \)
    • D. 2
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 296527

    Phân số \( - \dfrac{{13}}{{1000}}\) viết dưới dạng số thập phân là :

    • A. - 0,013
    • B. - 0,13
    • C. - 0,015
    • D. - 0,15
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 296528

    Số 2,34 viết dưới dạng phân số thập phân là:

    • A. \(\dfrac{{2,34}}{{1,00}}.\)
    • B. \(\dfrac{{23,4}}{{10}}.\)
    • C. \(\dfrac{{234}}{{100}}.\)
    • D. \(\dfrac{{23,4}}{{1}}.\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 296529

    Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: \(12,79;\; - 25,9;\;0,12;\; - 16,23;\; - 0,41;\;5,17.\)

    • A. \( - 25,9; - 16,23;\; - 0,41;\;\;0,12;\;12,79;\;5,17\)
    • B. \( - 16,23; - 25,9;\; - 0,41;\;\;0,12;\;12,79;\;5,17\)
    • C. \(- 16,23;  - 25,9;\; - 0,41;\;\;0,12;\;\;5,17;\;12,79.\)
    • D. \( - 25,9; - 16,23;\; - 0,41;\;\;0,12;\;\;5,17;\;12,79.\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 296530

    Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0,6;  \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); 0; \(\frac{8}{{13}}\); -1,75.

    • A.  0,6; \(\frac{8}{{13}}\); 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); -1,75
    • B. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); \(\frac{{ - 4}}{3}\); -1,75
    • C. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 4}}{3}\);\(\frac{{ - 5}}{6}\); -1,75
    • D. \(\frac{8}{{13}}\); 0,6; 0; \(\frac{{ - 5}}{6}\); -1,75; \(\frac{{ - 4}}{3}\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF