Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 7105
Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương không cùng phương với vectơ \(\overrightarrow u .\) Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u ,\) biến đường thẳng d thành d’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. d song song với d’
- B. d trùng với d’
- C. d cắt d’
- D. d’ có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 7106
Trong mặt phẳng Oxy, cho \(\overrightarrow v = (2; - 1)\) và điểm M(-3;2). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau đây?
- A. (5;3)
- B. (1;1)
- C. (-1;1)
- D. (1;-1)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 7107
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \(3x + y + 1 = 0.\) Viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {2;1} \right).\)
- A. \(3x + y - 2 = 0\)
- B. \(3x + y - 6 = 0\)
- C. \(x + 3y - 2 = 0\)
- D. \(x + 3y - 6 = 0\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 7108
Tìm phương trình đường tròn \(\left( {{C_1}} \right)\) là ảnh của \((C):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 4\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {2;1} \right).\)
- A. \({x^2} + {(y - 1)^2} = 4\)
- B. \({x^2} + {(y + 1)^2} = 4\)
- C. \({x^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
- D. \({x^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 7109
Hãy tìm vectơ \(\overrightarrow v = \left( {a;b} \right)\) sao cho khi tịnh tiến đồ thị \(y = f(x) = {x^3} + 3x + 1\) theo \(\overrightarrow v \) ta nhận được đồ thị hàm số \(y = g(x) = {x^3} - 3{x^2} + 6x - 1.\)
- A. \(\overrightarrow v = \left( {1; - 2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\)
- C. \(\overrightarrow v = \left( {1;2} \right)\)
- D. \(\overrightarrow v = \left( { - 1; - 2} \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 45229
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành M’ thì \(\overrightarrow v = \overrightarrow {MM'} \)
- B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến là O→
- C. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành M’ và N thành N’ thì tứ giác MNM’N’ là hình bình hành
- D. Phép tịnh tiến theo vecto v biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O;R)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 45231
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo v→(1;2) biến điểm M (-1; 4) thành điểm M’ có tọa độ là:
- A. M'(0;6)
- B. M’(6;0)
- C. M’(0;0)
- D. M’(6; 6)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 45232
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(-10;1) và điểm M’(3;8). Phép tịnh tiến theo vecto v→ biến M thành M’, thì tọa độ vecto v→ là:
- A. \(\overrightarrow v = \left( { - 13;7} \right)\)
- B. \(\overrightarrow v = \left( {24; - 7} \right)\)
- C. \(\overrightarrow v = \left( {13;7} \right)\)
- D. \(\overrightarrow v = \left( { - 3; - 7} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 45233
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v→(1;1) biến điểm A(0;2) thành A’ và biến điểm B(-2;1) thành B’, khi đó:
- A. \(A'B' = \sqrt 5 \)
- B. \(A'B' = \sqrt {10} \)
- C. \(A'B' = \sqrt {11} \)
- D. \(A'B' = \sqrt {12} \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 45234
Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến đường thẳng d: x - 1 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:
- A. x - 1 = 0
- B. x - 2 = 0
- C. x - y - 2 = 0
- D. y - 2 = 0