Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 277213
Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?
- A. \(20\).
- B. \(10\).
- C. \(5\).
- D. \(120\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 277214
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=5\). Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng
- A. \(185\).
- B. \(255\).
- C. \(480\).
- D. \(250\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 277216
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- A. \(\left( 2;+\infty \right)\).
- B. \(\left( -3;1 \right)\).
- C. \(\left( 0;2 \right)\).
- D. \(\left( -\infty ;2 \right)\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 277217
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
- A. \(x=-1\).
- B. \(x=1\).
- C. \(x=2\).
- D. \(x=-2\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 277218
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 277219
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x+1}{1-x}\) là
- A. \(y=1\).
- B. \(y=-1\).
- C. \(y=3\).
- D. \(y=-3\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 277220
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?
- A. \(y={{x}^{3}}-3x+1\).
- B. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).
- C. \(y={{x}^{3}}+3x+1\).
- D. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 277221
Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2}\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
- A. 0
- B. \(-1\).
- C. 2
- D. \(-2\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 277222
Cho các số thực dương \(a,\,\,b\) thỏa mãn \(\log a=x,\,\,\log b=y\) . Tính \(P=\log \left( \frac{{{a}^{3}}}{{{b}^{5}}} \right)\)
- A. \(P=\frac{{{x}^{3}}}{{{y}^{5}}}\).
- B. \(P={{x}^{3}}-{{y}^{5}}\).
- C. \(P=15xy\).
- D. \(P=3x-5y\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 277223
Đạo hàm của hàm số \(y={{a}^{x}}\,(a>0,\,a\ne 1)\) là
- A. \({y}'={{a}^{x}}.\ln a\).
- B. \({y}'={{a}^{x}}\).
- C. \({y}'=\frac{{{a}^{x}}}{\ln a}\).
- D. \({y}'=x.{{a}^{x-1}}\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 277224
Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng
- A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
- B. \({{a}^{\frac{3}{2}}}\).
- C. \({{a}^{6}}\).
- D. \({{a}^{\frac{1}{6}}}\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 277225
Nghiệm của phương trình \({{3}^{4x-2}}=81\) là
- A. \(x=\frac{1}{2}\).
- B. \(x=\frac{3}{2}\).
- C. \(x=-\frac{1}{2}\).
- D. \(x=-\frac{3}{2}\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 277226
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x \right)=4\)
- A. \(x=\frac{27}{2}\).
- B. \(x=\frac{81}{2}\).
- C. \(x=32\).
- D. \(x=3\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 277227
Cho hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{2}}-3\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3x+C}\).
- B. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3+C}\)
- C. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+C}\).
- D. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+C}\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 277228
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 3x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. \(\int{f\left( x \right)dx=3\cos 3x+C}\).
- B. \(\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
- C. \(\int{f\left( x \right)dx=-\frac{1}{3}\cos 3x+C}\).
- D. \(\int{f\left( x \right)dx=-3\cos 3x+C}\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 277229
Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=5\) và \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-3\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng
- A. 14
- B. - 4
- C. 8
- D. 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 277230
Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos x\text{d}x}\) bằng
- A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}-1\).
- B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\).
- C. \(-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
- D. \(1-\frac{\sqrt{2}}{2}\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 277231
Cho số phức \(z=4-3i\). Môđun của số phức \(z\) bằng
- A. 5
- B. 25
- C. 7
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 277232
Cho số phức \(z=1-2i\). Phần ảo của số phức liên hợp với \(z\) là
- A. 2
- B. 2i
- C. -2i
- D. -2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 277233
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2+i\). Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử \(A\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{1}}\), \(B\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{2}}\). Gọi \(I\)là trung điểm \(AB\). Khi đó, \(I\) biểu diễn cho số phức
- A. \({{z}_{3}}=3+2i\).
- B. \({{z}_{3}}=\frac{3}{2}+i\).
- C. \({{z}_{3}}=-\frac{3}{2}+2i\).
- D. \({{z}_{3}}=-3+2i\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 277234
Một hình nón có diện tích đáy bằng \(16\pi \) (đvdt) có chiều cao \(h=3\). Thể tích hình nón bằng
- A. \(16\pi \)(đvtt).
- B. \(\dfrac{16}{3}\) (đvtt).
- C. \(\frac{16}{3}\pi \) (đvtt).
- D. \(8\pi \) (đvtt).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 277235
Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh \(a=3\) bằng
- A. 27
- B. 9
- C. 6
- D. 16
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 277236
Công thức tính thể tích \(V\) của khối trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h\) là:
- A. \(V=\pi rh\).
- B. \(V=\pi {{r}^{2}}h\).
- C. \(V=\frac{1}{3}\pi rh\).
- D. \(V=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 277237
Một hình nón có bán kính đáy \(r=4\)cm và độ dài đường sinh \(l=5\)cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
- A. \(20\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
- B. \(40\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
- C. \(80\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
- D. \(10\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 277239
Trong không gian Oxyz cho \(\Delta ABC\), biết \(A\left( 1\,;\,-4\,;\,2 \right), B\left( 2\,;\,1\,;\,-3 \right), C\left( 3\,;\,0\,;\,-2 \right)\). Trọng tâm \(G\) của \(\Delta ABC\) có tọa độ là
- A. \(G\left( 0\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
- B. \(G\left( 0\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
- C. \(G\left( 6\,;\,-3\,;\,-3 \right)\).
- D. \(G\left( 2\,;\,-1\,;\,-1 \right)\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 277240
Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-6 \right)}^{2}}=25\) có tọa độ tâm I là
- A. \(I\left( 2\,;\,-4\,;\,6 \right)\).
- B. \(I\left( -2\,;\,4\,;\,-6 \right)\).
- C. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,3 \right)\).
- D. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 277242
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,3x-2y+z-11=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?
- A. \(N\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right)\).
- B. \(M\left( 2\,;\,-3\,;\,-1 \right)\).
- C. \(P\left( 0\,;\,-5\,;\,-1 \right)\).
- D. \(Q\left( -2\,;\,3\,;\,11 \right)\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 277244
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;2;1 \right)\)
- A. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 1;-4;0 \right)\).
- B. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -4;-2;1 \right)\).
- C. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;2;1 \right)\).
- D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;4;0 \right)\).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 277248
Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?
- A. \(\frac{7}{18}\).
- B. \(\frac{5}{18}\).
- C. \(\frac{5}{9}\).
- D. \(\frac{7}{9}\).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 277250
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+3m-1\). Tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
- A. \(-2\).
- B. \(-1\).
- C. 1
- D. 2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 277252
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) ?
- A. \(y=\frac{x+1}{2-x}\).
- B. \(y=-{{x}^{3}}-3x+2021\ \).
- C. \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x+2021\).
- D. \(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-2021\).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 277253
Gọi \(M,\ m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;\ 2 \right]\). Tính giá trị biểu thức \(P=M-2m\).
- A. \(3\sqrt{2}-3\).
- B. \(2\sqrt{2}-5\).
- C. \(3\sqrt{3}-5\).
- D. \(3\sqrt{3}-3\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 277257
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+7x \right)>2\) là
- A. \(T=\left( -\infty ;\ -\frac{7}{2} \right)\cup \left[ 1;\ +\infty \right)\)
- B. \(T=\left( -\infty ;\ -\frac{9}{2} \right)\cup \left( 1;\ +\infty \right)\)
- C. \(T=\left[ -\frac{9}{2};\ 1 \right]\).
- D. \(T=\left( -\frac{9}{2};\ 1 \right)\).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 277259
Cho số phức \(z=3-2i\). Phần thực của số phức \(w=iz-\overline{z}\) là
- A. i
- B. 1
- C. -1
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 277260
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng
- A. \(\sqrt{3}\)
- B. \(\frac{\sqrt{15}}{5}\).
- C. \(\sqrt{2}\).
- D. 1
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 277261
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a\), chiều cao bằng \(\sqrt{3}a\). Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) bằng
- A. \(\frac{\sqrt{3}a}{2}\).
- B. a
- C. \(\sqrt{3}a\).
- D. 2a
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 277262
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( 2\,;\,-3\,;\,1 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 6\,;\,1\,;\,3 \right)\) có phương trình là
- A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-6y+2z-22=0\).
- B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+6y-2z-22=0\).
- C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+12x+2y+6z-10=0\).
- D. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-12x-2y-6z-10=0\).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 277263
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua \(A\left( -1\,;\,1\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):6x+3y-2z+18=0\) có phương trình tham số là
- A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 1 + 6t}\\ {y = 1 + 3t}\\ {z = 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
- B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 1 + 6t}\\ {y = - 1 + 3t}\\ {z = - 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 6 - t}\\ {y = 3 + t}\\ {z = - 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
- D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = - 6 - t}\\ {y = - 3 + t}\\ {z = 2 + 3t} \end{array}} \right.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 277264
Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-2{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lượt là
- A. \(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( 4 \right)-8\).
- B. \(f\left( 0 \right)\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
- C. \(f\left( 4 \right)-8\) và \(f\left( 1 \right)-2\).
- D. \(f\left( 16 \right)-32\) và \(f\left( -1 \right)-2\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 277267
Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên \(\left( x\,;\,y \right)\) thoả mãn \(0\le x\le m\) và \({{\log }_{3}}\left( 3x+6 \right)-2y=\frac{{{9}^{y}}-x}{2}\).
- A. \(m={{3}^{10}}-2\)
- B. \(m={{3}^{5}}-2\).
- C. \(m={{3}^{15}}-2\)
- D. \(m={{3}^{20}}-2\).
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 277268
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 3{x^2} + 6x\,\,\,\,\,khi\,x \ge 2\\ \frac{2}{{2x - 5}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(I=\int\limits_{e}^{{{e}^{2}}}{\frac{f({{\ln }^{2}}x)}{x\ln x}}dx\) bằng
- A. \(15+\frac{1}{2}\ln 6\).
- B. \(15-\frac{1}{5}\ln 6\).
- C. \(15+\frac{1}{5}\ln 6\).
- D. \(15-\frac{1}{2}\ln 6\).
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 277269
Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(|z|={{2021}^{2}}\) và \(\left( z+2021i \right)\left( \bar{z}-\frac{1}{2021} \right)\) là số thuần ảo?
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 4
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 277270
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right)\). Mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) cách \(A\) một khoảng bằng \(a\) và hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) một góc \(30{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng
- A. \(\frac{8{{a}^{3}}}{9}\).
- B. \(\frac{8{{a}^{3}}}{3}\).
- C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}\).
- D. \(\frac{4{{a}^{3}}}{9}\).
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 277271
Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang \(AB=4m\), ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn \(\left( C \right)\) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí \(f\) nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết\(AF=2m\), \(\widehat{DAF}={{60}^{0}}\) và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).
- A. \(7,568,000\).
- B. \(10,405,000\).
- C. \(9,977,000\).
- D. \(8,124,000\).
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 277272
Trong không gian, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y-2z+2=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;-1 \right)\), cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 + 3t\\ z = t \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 - 3t\\ z = - \,t \end{array} \right.\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 277273
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) biết hàm số \(y={{f}'}'(x)\) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.
Đặt \(g(x)=2f\left( \frac{1}{2}{{x}^{2}} \right)+f\left( -{{x}^{2}}+6 \right)\), biết rằng \(g(0)>0\) và \(g\left( 2 \right)<0\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| g\left( x \right) \right|\).
- A. 3
- B. 5
- C. 7
- D. 6
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 277274
Có bao nhiêu số nguyên a \(\left( a>3 \right)\) để phương trình \(\log \left[ {{\left( {{\log }_{3}}x \right)}^{\log a}}+3 \right]={{\log }_{a}}\left( {{\log }_{3}}x-3 \right)\) có nghiệm \(x>81\).
- A. 12
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 277275
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{2}}={{x}_{1}}+2\) ; \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\) và \(\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{1}}+1}{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{5}{4}\). Tính \(L=\underset{x\to \,{{x}_{1}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{\,f\left( x \right)-2\,}{{{\left( x-{{x}_{1}} \right)}^{2}}}\).
- A. -1
- B. -2
- C. -3
- D. -4
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 277276
Cho hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2\) và \(\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|=\sqrt{10}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| \left( 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)\left( 1+\sqrt{3}i \right)+1-\sqrt{3}i \right|\)
- A. 6
- B. 10
- C. 18
- D. 34
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 277277
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;3;0 \right), B\left( 0;-3;0 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận AB là đường kính. Hình trụ \(\left( H \right)\) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?
- A. \(\left( \sqrt{3};0;0 \right)\).
- B. \(\left( \sqrt{3};\sqrt{3};0 \right)\).
- C. \(\left( \sqrt{3};2;1 \right)\).
- D. \(\left( \sqrt{3};\sqrt{2};\sqrt{3} \right)\).
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024