Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 348174
Chất hữu cơ là:
- A. hợp chất khó tan trong nước.
- B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
- C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
- D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 348176
Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
- A. metan.
- B. etilen.
- C. axetilen.
- D. etan
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 348179
Cho các câu sau:
a) Dầu mỏ là một đơn chất.
b) Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
c) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại Hiđrocacbon.
d) Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.
e) Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
Số câu đúng là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 348180
Những phát biểu nào sau đây không đúng?
1) Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.
2) Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
3) Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
4) Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.
5) Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.
6) Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.
- A. 1, 3, 5.
- B. 1, 2, 6.
- C. 2, 4, 6.
- D. 2, 4, 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 348181
Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp etan và etilen là
- A. dung dịch NaOH.
- B. dung dịch HCl
- C. dung dịch brom.
- D. dung dịch AgNO3.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 348182
Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử:
- A. 3
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 348184
Trong các khí sau CH4, H2, Cl2, O2. Khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ?
- A. CH4 và Cl2.
- B. H2 và O2.
- C. CH4 và O2.
- D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 348187
Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 22. Công thức phân tử của X là?
- A. C4H8
- B. C3H8
- C. C3H6
- D. C6H6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 348188
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là (H = 1, C = 12, O = 16)
- A. 4,6 gam
- B. 2,3 gam
- C. 11,1 gam
- D. không thể xác định
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 348190
Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 \(\to\) CH3Cl + HCl (ánh sáng) đã xảy ra hay chưa người ta
- A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
- B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.
- C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.
- D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 348191
Đốt cháy 2,6 gam một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối hơi chất X đối với H2 là 13. Công thức phân tử chất X là (H = 1, C = 12, O = 16)
- A. C2H4
- B. C2H2
- C. CH4
- D. C6H6.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 348193
Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 gam C2H2 là (cho H = 1, C = 12)
- A. 3,36 lít
- B. 4,48 lít
- C. 13,44 lít
- D. 28 lít.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 348196
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
- A. MgO, Fe3O4, Cu.
- B. MgO, Fe, Cu.
- C. Mg, Fe, Cu.
- D. Mg, Al, Fe, Cu.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 348198
Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:
- A. H2SO4
- B. HCl đặc
- C. HNO3
- D. H2SO3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 348200
“Nước đá khô“ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
- A. CO rắn.
- B. SO2 rắn.
- C. H2O rắn.
- D. CO2 rắn.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 348202
Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:
- A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
- B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
- C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
- D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 348204
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
- A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
- B. Cu, Fe, Zn, Mg.
- C. Cu, Fe, Zn, MgO.
- D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 348208
Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
- A. Số thứ tự của nguyên tố.
- B. Số electron lớp ngoài cùng.
- C. Số hiệu nguyên tử
- D. Số lớp electron.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 348210
Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là gì?
- A. Nước gia-ven
- B. Nước muối
- C. Nước axeton
- D. Nước cất
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 348211
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
- A. Lỏng và khí
- B. Rắn và lỏng
- C. Rắn và khí
- D. Rắn, lỏng, khí
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 348223
Cacbon tạo thành một số dạng thù hình là:
- A. Kim cương
- B. Than chì
- C. Fuleren
- D. Cả A, B, C và cacbon vô địch hình
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 348224
Người ta có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây?
- A. CO2 là chất nặng hơn không khí
- B. CO2 là chất khí không màu, không mùi.
- C. CO2 không duy trì sự cháy và sự sống.
- D. CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 348226
Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử:
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 7
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 348228
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
- A. oxi
- B. cacbon
- C. silic
- D. sắt
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 348231
Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
- A. S, P, N2, Cl2
- B. C, S, Br2, Cl2
- C. Cl2, H2, N2, O2
- D. Br2, Cl2, N2, O2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 348233
Dãy gồm các nguyên tố phi kim là
- A. C, S, O, Fe
- B. Cl, C, P, S
- C. P, S, Si, Ca
- D. K, N, P, Si
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 348237
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc :
- A. Chiều nguyên tử khối tăng dần.
- B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
- C. Tính kim loại tăng dần.
- D. Tính phi kim tăng dần.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 348247
Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng
- A. NaOH và CO2
- B. CO2 và C
- C. SiO2 và NaOH
- D. KOH và K2SiO3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 348253
Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, NaCl, NaOH. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra
- A. 1 chất
- B. 2 chất
- C. 3 chất
- D. không nhận được
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 348255
Cacbon có thể tạo với oxi hai oxit là:
- A. CO, CO3
- B. CO2, CO3
- C. CO, CO2
- D. CO2, C2O4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 348257
Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
- A. Số electron lớp ngoài cùng.
- B. Số thứ tự của nguyên tố.
- C. Số hiệu nguyên tử.
- D. Số lớp electron.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 348260
Nguyên tố X có cấu tạo như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Tính chất hóa học cơ bản của X là
- A. Tính kim loại mạnh.
- B. Tính phi kim mạnh.
- C. X là khí hiếm.
- D. Tính kim loại yếu.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 348263
X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
- A. C
- B. N
- C. S
- D. P
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 348264
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là oxi, clo, hiđroclorua. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là
- A. quì tím ẩm
- B. dd NaOH
- C. dd AgNO3
- D. dd brom
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 348267
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt khí CO2 và khí CO?
- A. dung dịch NaCl
- B. dung dịch CuSO4.
- C. dung dịch HCl.
- D. dung dịch Ca(OH)2 dư.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 348269
Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
- A. đồng (II) oxit và mangan oxit.
- B. đồng (II) oxit và magie oxit.
- C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.
- D. than hoạt tính.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 348274
Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
- A. 0,224
- B. 0,560
- C. 0,112
- D. 0,448
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 348277
Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và hóa trị II bằng dung dịch HCl thu được dung dịch M và 1,12 lít khí CO2 (đktc). Khi cô cạn dung dich M thu được khối lượng muối khan là:
- A. 5,55 gam
- B. 11,1 gam
- C. 16,5 gam
- D. 22,2 gam
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 348280
Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để sản xuất được 120 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 với hiệu suất 90%?
- A. 26,61 kg.
- B. 29,57 kg.
- C. 20,56 kg.
- D. 24,45 kg.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 348283
Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?
- A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I
- B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
- C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
- D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.