Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 230549
Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
- A. Bàn là điện
- B. Nồi cơm điện
- C. ấm điện
- D. cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 230561
Điện trở của dây đốt nóng?
- A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
- B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
- C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 230566
Đơn vị điện trở có kí hiệu là?
- A. Ω
- B. A
- C. V
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 230573
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
- A. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
- B. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
- C. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 230581
Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là?
- A. Công suất định mức
- B. Dung tích soong
- C. Điện áp định mức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 230587
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
- B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
- C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
- D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 230596
Cấu tạo máy bơm nước có?
- A. Động cơ điện
- B. Bơm
- C. Cả a và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 230599
Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 230605
Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là?
- A. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
- B. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
- C. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 230611
Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có?
- A. Núm điều chỉnh
- B. Đèn tín hiệu
- C. Vỏ máy
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 230616
Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt?
- A. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
- B. Ít hơn 4 đến 5 lần
- C. Như nhau
- D. Đáp án khác
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 230620
Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở?
- A. Các tòa nhà
- B. Khu thương mại
- C. Hành lang
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 230627
Vật liệu kĩ thuật điện có loại?
- A. Vật liệu cách điện
- B. Vật liệu dẫn từ
- C. Vật liệu dẫn điện
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 230634
Vật liệu dẫn điện là?
- A. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
- B. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
- C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 230641
Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
- A. Kim loại
- B. Hợp kim
- C. than chì
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 230648
Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho?
- A. Bàn là
- B. Bếp điện
- C. Mỏ hàn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 230657
Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
- A. Thủy tinh
- B. Nhựa ebonit
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 230664
Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép?
- A. 8oC
- B. 10oC
- C. 8 ÷ 10ᵒC
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 230669
Vật liệu dẫn từ thường dùng là?
- A. Ferit
- B. Pecmaloi
- C. Anico
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 230673
Đồ dùng điện biến đổi?
- A. Điện năng thành quang năng
- B. Điện năng thành cơ năng
- C. Điện năng thành nhiệt năng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 230678
Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
- A. Dung tích của nồi
- B. Dung tích của hình
- C. Cả A và b đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 230682
Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là?
- A. Công suất định mức là: 2000V
- B. Công suất định mức là: 200V
- C. Công suất định mức là: 11,4V
- D. Công suất định mức là: 15V
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 230687
Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?
- A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
- B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 230694
Đèn điện có đặc điểm?
- A. Tiêu thụ điện năng
- B. Biến đổi điện năng thành quang năng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 230697
Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
- A. Bóng sáng
- B. Bóng mờ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 230717
Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để?
- A. Nối với mạng điện
- B. Cung cấp điện cho đèn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 230725
Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
- A. 4%
- B. 5%
- C. 4 ÷ 5 %
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 230731
Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng bao lâu?
- A. 10 giờ
- B. 100 giờ
- C. 1000 giờ
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 230735
Có mấy loại đèn huỳnh quang?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 230740
Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là?
- A. Acgon
- B. Kripton
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác