Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 453151
Đâu là thành phần kích thước?
- A. Đường gióng
- B. Đường kích thước
- C. Chữ số kích thước
- D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 453156
Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
- A. mm
- B. dm
- C. cm
- D. Tùy từng bản vẽ
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 453157
Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
- A. 420 × 210
- B. 279 × 297
- C. 420 × 297
- D. 297 × 210
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 453161
Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?
- A. 1 : 2
- B. 5 : 1
- C. 1 : 1
- D. 5 : 2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 453163
Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn:
- A. song song
- B. vuông góc
- C. trùng nhau
- D. đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 453165
Có mấy khổ giấy chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 453166
Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
- A. Nét liền đậm
- B. Nét liền mảnh
- C. Nét đứt mảnh
- D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 453169
Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
- A. A0
- B. A1
- C. A4
- D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 453172
x : 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào? (x > 1)
- A. Thu nhỏ
- B. Phóng to
- C. Nguyên hình
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 453176
Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là:
- A. Tỉ lệ thu nhỏ
- B. Tỉ lệ phóng to
- C. Tỉ lệ nguyên hình
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 453178
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
- B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
- C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
- D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 453180
Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
- A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
- B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
- C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
- D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 453183
Đâu là kích thước của khổ giấy A1?
- A. 1 189 x 841
- B. 841 x 594
- C. 420 x 297
- D. 297 x 210
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 453184
Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
- A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
- B. Chia đôi khổ giấy.
- C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 453187
Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
- A. Song song với mặt phẳng cắt
- B. Song song với nhau
- C. Cùng đi qua một điểm
- D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 453190
Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
- A. Hình chiếu đứng
- B. Hình chiếu bằng
- C. Hình chiếu cạnh
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 453193
Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
- A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
- B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
- C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
- D. Mặt phẳng hình chiếu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 453194
Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
- A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
- B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
- C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
- D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 453196
Có mấy loại phép chiếu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 453198
Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:
- A. Đường thẳng chiếu
- B. Tia chiếu
- C. Đường chiếu
- D. Đoạn chiếu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 453200
Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
- A. hình chiếu
- B. vật chiếu
- C. mặt phẳng chiếu
- D. vật thể
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 453202
Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
- A. từ trước ra sau
- B. từ trên xuống dưới
- C. từ trái sang phải
- D. từ phải sang trái
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 453204
Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 453206
Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
- A. Phép chiếu song song
- B. Phép chiếu xuyên tâm
- C. Phép chiếu vuông góc
- D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 453208
Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
- A. Bên trái hình chiếu đứng
- B. Bên phải hình chiếu đứng
- C. Trên hình chiếu đứng
- D. Dưới hình chiếu đứng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 453209
Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
- A. từ trước ra sau
- B. từ trên xuống dưới
- C. từ trái sang phải
- D. từ phải sang trái
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 453210
Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?
- A. 30o
- B. 90o
- C. 120o
- D. 180o
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 453211
Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
- A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
- B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
- C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
- D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 453213
Khối đa diện được bao bởi:
- A. Các hình chữ nhật
- B. Các hình tam giác cân
- C. Các hình trụ
- D. Các hình đa giác phẳng
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 453216
Phần khung tên của bản vẽ chi tiết gồm những thông tin gì?
- A. Tên gọi
- B. Vật liệu chế tạo
- C. Tỉ lệ
- D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 453218
Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
- A. Bản vẽ chi tiết
- B. Bản vẽ lắp
- C. Bản vẽ nhà
- D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 453219
Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
- A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
- B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
- C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 453220
Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết gồm
- A. Chỉ dẫn về gia công
- B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 453223
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
- A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
- C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 453225
Bản vẽ chi tiết thuộc
- A. Bản vẽ cơ khí
- B. Bản vẽ xây dựng
- C. Bản vẽ lắp
- D. Bản vẽ nhà
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 453227
Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
- A. Khung tên
- B. Hình biểu diễn
- C. Kích thước
- D. Yêu cầu kĩ thuật
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 453228
Chọn phát biểu đúng:
- A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
- C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định
- D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 453231
Bản vẽ lắp dùng trong:
- A. Thiết kế sản phẩm
- B. Lắp ráp sản phẩm
- C. Sử dụng sản phẩm
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 453232
Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì?
- A. Tên sản phẩm
- B. Tỉ lệ bản vẽ
- C. Nơi thiết kế
- D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 453235
Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
- A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
- B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
- D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật