OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 6 năm 2020 trường THCS Trần Quốc Toản

45 phút 13 câu 57 lượt thi

Câu hỏi (13 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 80940

    Nhiệt độ màu đỏ trên nhiệt kế y tế là 

    • A. 100o C      
    • B. 42o C     
    • C. 37o C                     
    • D. 20o C
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 80941

    Nhiệt kế là dụng cụ dùng để  

    • A. đo nhiệt độ.       
    • B. đo khối lượng. 
    • C. đo thể tích.                  
    • D. đo lực.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 80942

    Rượu đựng trong chai, khi mở nắp sẽ cạn dần là do 

    • A. ngưng tụ nhiều.       
    • B. bay hơi nhiều.  
    • C. bay hơi nhiều, ngưng tụ ít.                
    • D. ngưng tụ nhiều, bay hơi ít.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 80943

    Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì 

    • A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.    
    • B.  khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.      
    • C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.   
    • D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 80944

    Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt có một khe hở là vì 

    • A. chiều dài của thanh ray không đủ. 
    • B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
    • C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.              
    • D. không thể hàn hai thanh ray được.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 80945

    Các bình ở hình vẽ dưới đây đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phòng thì tốc độ bay hơi của nước 

    • A.  trong bình A nhanh nhất. 
    • B. trong bình B nhanh nhất.          
    • C. trong bình C nhanh nhất.   
    • D. trong 3 bình như nhau.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 80946

    Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố 

    • A. khối lượng chất lỏng.          
    • B.  diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
    • C. diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.    
    • D. áp suất trên mặt chất lỏng.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 80947

    Trong các trường hợp sau đây, trường hợp liên quan đến sự đông đặc là 

    • A. đúc tượng đồng.     
    • B. sự tạo thành sương mù.   
    • C. làm muối.       
    • D. chưng cất rượu.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 80948

    Khi làm kem que, các quá trình chuyển thể xảy ra là 

    • A. rắn -  lỏng.     
    • B. lỏng - rắn - lỏng.   
    • C. lỏng - rắn.      
    • D.  rắn - lỏng -  rắn.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 80949

    Nhiệt kế trong hình dưới đây có thể đo được nhiệt độ nhỏ nhất là   

    • A. -400C         
    • B. 400C             
    • C.  từ 400C đến 500C          
    • D. 500C
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 80950

    Tại sao người ta không đóng thật đầy nước ngọt vào chai?

  • Câu 12: Mã câu hỏi: 80951

    Tại sao khi quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng nó lại phồng lên? 

  • Câu 13: Mã câu hỏi: 80952

    a/ Sự đông đặc là gì? Nêu đặc điểm của quá trình đông đặc của chất rắn?  

    b/ Tại sao vào mùa lạnh khi hà hơi vào mặt gương ta thấy gương mờ đi sau đó một thời gian gương sáng trở lại?

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF