OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Phú Long

45 phút 30 câu 20 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 170881

    Tế bào thực vật phân chia như thế nào?

    • A. Vách tế bào phân đôi.
    • B. Nhân phân chia trước thành 2 nhân con.
    • C. Chất tế bào phân chia nhờ vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào thành 2 tế bào mới.
    • D. Cả B và C
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 170882

    Cây nào được sử dụng biện pháp bấm ngọn?

    • A. Đu đủ
    • B. Mướp
    • C. Rau muống
    • D. Rau cải
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 170884

    Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật là gì?

    • A. Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
    • B. Rất đa dạng phong phú.
    • C. Là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
    • D. Có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 170885

    Trụ giữa có chức năng gì?

    • A. Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây
    • B. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp
    • C. Trụ giữa có chức năng vận chuyển các chất và chứa chất dự trữ.
    • D. Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 170888

    Bộ phận nào quan trọng nhất của kính hiển vi có tác dụng phóng to giúp ta nhìn rõ vật mẫu?

    • A. Hệ thống ống kính
    • B. Thân kín
    • C. Hệ thống ốc điều chỉnh.
    • D. Cả A, B và C 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 170889

    Các chất hữu cơ trong cây đ­ược vận chuyển nhờ bộ phận nào?

    • A. Mạch gỗ
    • B. Mạch rây
    • C. vỏ
    • D. Trụ giữa
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 170890

    Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn là cây có hoa?

    • A. Cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ.
    • B. Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng.
    • C. Cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu.
    • D. Cây khế, cây chanh, cây nhãn.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 170891

    Thân cây gồm những bộ phận nào?

    • A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
    • B. Thân chính, chồi ngọn, chồi nách.
    • C. Thân chính, cành, hoa và quả.
    • D. Thân chính, cành, hoa, chồi nách.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 170892

    Loại mô nào có khả năng phân chia?

    • A. Mô phân sinh.
    • B. Mô nâng đỡ.
    • C. Mô che chở.
    • D. Mô mềm
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 170894

    Cây thiếu nước có biểu hiện là gì?

    • A. Cây khô, chết.
    • B. Lá vàng, úa.
    • C. Cây xanh, tươi.
    • D. Lá héo, khô dần.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 170896

    Tại sao khi bón phân cho cây phải tưới nước hoặc chọn khi trời mưa?

    • A. Rễ chỉ hút các muối khoáng hoà tan.
    • B. Cho dễ bón phân.
    • C. Cho cây được mát
    • D. Rễ cây mát, dất mềm dễ hút nước.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 170898

    Hoa lưỡng tính gồm các loại hoa nào trong các nhóm sau đây?

    • A. Bầu, dưa chuột, mận
    • B. Bầu, bí, ổi
    • C. Bầu, bí, cà phê.
    • D. Cà phê, chè, mít.
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 170899

    Thế nào hoa lưỡng tính?

    • A. Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy
    • B. Hoa có nhị, nhuỵ, đài.
    • C. Hoa có đủ nhị và nhụy.
    • D. Hoa có tràng, nhị, nhụy.
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 170900

    Hoa đơn tính gồm các loại hoa nào?

    • A. Bầu, bí, cà phê.
    • B. Bầu, bí, mướp.
    • C. Bầu, bí, ổi
    • D. Bầu, dưa chuột, mận
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 170901

    Thế nào hoa đơn tính?

    • A. Hoa chỉ có nhị hoặc nhụy.
    • B. Hoa có tràng, nhị, nhụy.
    • C. Hoa có đủ cả nhị và nhụy
    • D. Hoa có nhị, nhụy, đài
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 170903

    Rễ chùm gồm các cây nào trong các cây sau?

    • A. Chè, lúa, mít
    • B. Chè, ổi, hành.
    • C. Lúa, ngô, sả.
    • D. Chè, cà phê.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 170905

    Rễ cọc bao gồm các cây nào?

    • A. Chè, lúa, ngô.
    • B. Chè, ngô, cà phê.      
    • C. Chè, ổi, hành.
    • D. Chè, cà phê.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 170909

    Có hai loại rễ chính là: Rễ cọc và rễ gì?

    • A. Rễ con
    • B. Rễ phụ
    • C. Rễ bé
    • D. Rễ chùm
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 170910

    Cấu tạo trong của thân non gồm 2 phần chính là gì?

    • A. Biểu bì và thịt vỏ.
    • B. Vỏ và bó mạch.
    • C. Vỏ và biểu bì.
    • D. Vỏ và trụ giữa.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 170913

    Có 3 loại thân chính là gì?

    • A. Thân đứng, thân leo và thân mềm
    • B. Thân đứng, thân leo và thân bò
    • C. Thân đứng, thân leo và thân cột
    • D. Thân đứng, thân leo và thân cỏ.
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 170915

    Thân đứng bao gồm các cây nào?

    • A. Chè, mướp, mít.
    • B. Chè, mồng tơi.
    • C. Chè, mít, rau má.
    • D. Chè, mít, cà phê.
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 170917

    Cấu tạo trong của phiến là gồm biểu bì và gì?

    • A. Thịt lá, gân lá.
    • B. Thịt lá, mạch rây.
    • C. Thịt lá, lỗ khí.
    • D. Thịt lá, bó mạch.
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 170920

    Thịt lá có chức năng chính gì?

    • A. Hứng ánh sáng
    • B. Trao đổi khí.
    • C. Vận chuyển nước.
    • D. Chế tạo chất hữu cơ.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 170921

    Chức năng gân lá là gì?

    • A. Chế tạo chất hữu cơ.
    • B. Thoát hơi nước.
    • C. Vận chuyển các chất.
    • D. Trao đổi khí.
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 170922

    Có hai hình thức sinh sản sinh dưỡng chính là gì?

    • A. Chiết, ghép, nhân giống.
    • B. Tự nhiên và do con người.
    • C. Tự nhiên và rễ, thân, lá.
    • D. Con người và chiết, ghép.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 170923

    Giâm cành, chiết cành là hình thức sinh sản sinh dưỡng do đâu?

    • A. Nhân giống
    • B. Lai tạo
    • C. Con người
    • D. Tự nhiên
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 170925

    Các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên thường gặp ở đâu?

    • A. Rễ, quả, hạt.
    • B. Rễ, thân, cành.
    • C. Rễ, hoa, quả.
    • D. Rễ, thân, lá.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 170931

    Bộ phận nào đóng vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

    • A. Nhân
    • B. Lục lạp
    • C. Không bào
    • D. Tế bào chất.
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 170932

    Thân to ra do đâu?

    • A. Phần vỏ.
    • B. Phần trụ giữa.
    • C. Phần vỏ và phần trụ giữa.
    • D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 170934

    Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia?

    • A. Tế bào già.
    • B. Tế bào trưởng thành.
    • C. Tế bào non.
    • D. Cả A,B,C đều đúng.

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF