OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán đại cương - Chương 3

60 phút 20 câu 0 lượt thi

Câu hỏi (20 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 102298

    Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là?

    • A. Các sổ kế toán 
    • B. Các chứng từ kế toán
    • C. Các tài khoản chữ T 
    • D. Các câu trên đều đúng 
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 102299

    Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh? 

    • A. Nguyên tắc thận trọng
    • B. Nguyên tắc ghi sổ kép 
    • C. Nguyên tắc ghi đơn 
    • D. Tất cả đều sai
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 102300

    Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho?

    • A. Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ 
    • B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm 
    • C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng. 
    • D. Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ. 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 102301

     Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài thọ” làm cho?

    • A.  Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả giảm 20.000.000đ
    • B.  Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả tăng 20.000.000đ 
    • C. Tài sản tăng 20.000.000đ, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000đ
    • D.  Tất cả đều sai 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 102302

    Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản?

    • A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ 
    • B. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn 
    • C. Cùng phản ánh doanh thu và chi phí 
    • D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 102303

    Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dư cuối kỳ? 

    • A. Bên Nợ
    • B.  Bên Có 
    • C. Cả hai câu trên đều sai 
    • D. Cả hai câu trên đều đúng 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 102304

    Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép?

    • A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh 
    • B.  Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh 
    • C. Cả hai câu trên đều sai 
    • D. Cả 2 câu trên đêu đúng
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 102305

     Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng?

    • A. Số phát sinh tăng bên Có
    • B. Số dư bên Có 
    • C. Số dư bên Nợ
    • D. Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 102306

    Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào? 

    • A. Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản 
    • B. Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản 
    • C. các sổ chi tiết 
    • D. Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 102307

    Bảng cân đối tài khoản đƣợc xem là cân đối khi?

    • A. Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có
    • B. Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có 
    • C. Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầy kỳ bên Có 
    • D. Tất cả đều sai
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 102308

    Tài khoản dùng để phản ánh?

    • A. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật 
    • B. Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật 
    • C. Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền. 
    • D. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền. 
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 102309

    Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản? 

    • A. Số dư đầu kỳ bên Có
    • B. Số phát sinh tăng bên Nợ 
    • C. Số phát sinh giảm bên Nợ 
    • D.  Số dư cuối kỳ bên Có 
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 102310

    Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn? 

    • A. Số dư đầu kỳ bên Có
    • B.  Số phát sinh tăng bên Nợ 
    • C. Số phát sinh giảm bên Có 
    • D.  Số dư cuối kỳ bên Nợ 
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 102311

    Định khoản giản đơn là định khoản?

    • A. Có liên quan đến 1 tài khoản 
    • B. Có liên quan đến 2 tài khoản
    • C.  Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản 
    • D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản 
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 102312

    Định khoản phức tạp là định khoản? 

    • A. Có liên quan đến 1 tài khoản 
    • B. Có liên quan đến 2 tài khoản
    • C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản 
    • D.  Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên. 
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 102313

    Kế toán tổng hợp là kế toán?

    • A. Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán.
    • B. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1 
    • C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.
    • D. Các nội dung trên.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 102314

     Kế toán chi tiết là?

    • A.  Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
    • B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết. 
    • C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền. 
    • D. Các nội dung trên. 
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 102315

    Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập?

    • A. Bảng cân đối kế toán 
    • B. Bảng tổng hợp chi tiết 
    • C.  Bảng cân đối tài khoản 
    • D. Các nội dung trên 
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 102316

     Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên quan, kế toán lập?

    • A. Bảng cân đối kế toán 
    • B. Bảng tổng hợp chi tiết 
    • C. Bảng cân đối tài khoản
    • D.  Các nội dung trên. 
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 102317

    Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây?

    • A. Các tài khoản tài sản, nguồn vốn 
    • B. Các tài khoản ngoài bảng 
    • C. Các tài khoản doanh thu, chi phí 
    • D. Câu a và 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF