OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 41 trang 46 SBT Sinh học 9

Giải bài 41 tr 46 sách BT Sinh lớp 9

Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó

A. U liên kết với G, A liên kết với X.

B. A liên kết với T, G liên kết với X.

C. A liên kết với X, G liên kết với T.

D. A liên kết với U, G liên kết với X.

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết bài 41

  • Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với U, G liên kết với X.

⇒ Đáp án: D 

-- Mod Sinh Học 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 41 trang 46 SBT Sinh học 9 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Nguyễn Xuân Ngạn

    A. ADN và ARN

    B. Prôtêin

    C. ADN và prôtêin

    D. ARN

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoang Viet

    A. 798.
    B. 799.
    C. 800.
    D. 802.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Thu Hang

    A. 1500.
    B. 1503.
    C. 1502.
    D. 1501.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Trang

    1. Các tARN một đầu gắn với 1 axit aamin, đầu kia mang bộ 3 đối mã vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung A – U; G – X.

    2. Khi riboxom dịch 1 nấc trên mARN thì 1 axit amin được gắn vào chuỗi axit amin.

    3. mARN rời khỏi nhân ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi axit amin.

    4. Khi riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN thì chuỗi axit amin được tổng hợp xong.

    A. 1 → 2 → 4 → 3.

    B. 2 → 1 → 4 → 3.

    C. 3 → 1 → 2 → 4.

    D. 3 → 2 → 1 → 4.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    thuy linh

    A. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất.

    B. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung.

    C. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung.

    D. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Anh

    A. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.

    B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào chất.

    C. Chứa thông tin mã hoá các axit amin.

    D. Cấu trúc nên riboxom tham gia vào tổng hợp protein.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • An Nhiên

    1. Đều là các đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn trong tế bào.

    2. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm các đơn phân.

    3. Đều cấu tạo từ nhiều hợp chất hữu cơ.

    4. Giữa các đơn phân đều có liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.

    5. Tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trật tự của các đơn phân quy định.

    A. 1, 2 và 3.
    B. 1, 2, 4 và 5.
    C. 1, 2 và 5.
    D. 1, 2, 3, 4, và 5.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Tấn Vũ

    A. ADN → ARN → protein → tính trạng.

    B. Gen → mARN → protein → tính trạng.

    C. Gen → mARN → tính trạng.

    D. Gen → ARN → protein → tính trạng.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tra xanh

    A. mã gồm 3 nucleotit trên mạch khuôn đứng kế tiếp nhau mã hoá cho 1 axit amin.

    B. mã gồm 3 ribonucleotit trên mạch khuôn mã hoá cho 1 axit amin.

    C. mã di truyền.

    D. Cả A và C.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Tuyet

    A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.

    B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.

    C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.

    D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Vàng

    A. mARN.

    B. tARN.

    C. rARN.

    D. Tất cả đáp án trên.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bánh Mì
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF