OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Bài tiết và cân bằng nội môi

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu
    • B. Huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
    • C. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
    • D. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường
    • A. O2
    • B. Urea
    • C. Bilirubin
    • D. CO2
  •  
     
    • A. Nước
    • B. Protein huyết tương
    • C. Glucozơ và axit amin
    • D. Ure
    • A. Là quá trình loại bỏ ra khỏi cơ thể các chất sinh ra từ quá trình chuyển hóa mà cơ thể không sử dụng, các chất độc hại, các chất dư thừa
    • B. Là là quá trình mà thận hoạt động đơn lẻ để bài tiết nước tiểu
    • C. Là khả năng của cơ thể đẩy chất độc ra ngoài
    • D. Là quá trình mà cơ thể tiếp nhận thức ăn đầu vào và thải ra chất cặn bã
  • ADMICRO
    • A. Vòng tuần hoàn
    • B. Liên hệ ngược
    • C. Hệ nội tiết
    • D. Môi trường nội môi
    • A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích
    • B. Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích
    • C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
    • D. Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích
  • ADMICRO
    • A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ốn định
    • B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
    • C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
    • D. Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể
    • A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh
    • B. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể
    • C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
    • D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
    • A. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
    • B. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
    • C. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu tăng
    • D. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu giảm
    • A. Thận thải H+ và HCO3-
    • B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+
    • C. Phổi thải CO2
    • D. Phổi hấp thu O2
NONE
OFF