OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Luyện tập trang 52 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD

Luyện tập trang 52 SGK Sinh học 10 Cánh diều

Nêu cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật theo mẫu bảng 8.1

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

Nghiên cứu nội dung kiến thức bài học

Lời giải chi tiết:

Giống nhau

Thành phần cấu tạo

Tế bào động vật

Tế bào thực vật

Màng sinh chất

Cấu tạo

Lớp kép phospholipid

Chức năng

- Bao bọc, bảo vệ, ngăn cách các phần bên trong tế bào và môi trường

- Tương tác, truyền thông tin giữa tế bào và môi trường; giữa tế bào và tế bào

Nhân

Cấu tạo

Chứa vật chất di truyền của tế bào

Chức năng

- Lưu trữ; truyền đạt thông tin di truyền.

- Điều khiến hoạt động của tế bào

Tế bào chất

Cấu tạo

- Dịch keo (bào tương), các bào quan và bộ khung tế bào

Chức năng

- Là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào

Ti thể

Cấu tạo

- Gồm màng ngoài, màng trong, xoang gian màng, chất nền, mào, ribosome. DNA.

Chức năng

Là “nhà máy năng lượng” của tế bào, nơi diễn ra quá trình hô hấp của tế bào, cung cấp ATP cho các hoạt động sống của tế bào.

Lưới nội chất

Cấu tạo

- Hệ thống màng cuộn gập thành các dạng túi dẹp và các ống chứa dịch thông với nhau.

- Gồm: Xoang lưới nội chất, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt, ribosome.

Chức năng

- Là nơi diễn ra các quá trình tổng hợp các chất trong tế bào

Bộ máy Golgi

Cấu tạo

- Hệ thống túi dẹt gồm mặt xuất và mặt nhập.

Chức năng

- Chức năng sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất.

Lysosome

Cấu tạo

- Gồm lớp màng chứa hỗn hợp các enzyme phân giải.

Chức năng

- Là cơ quan tiêu hóa của tế bào

Peroxisome

Cấu tạo

- Gồm lõi và các enzyme oxi hóa được bao bọc trong màng peroxisome, trên màng có chứa các protein màng.

Chức năng

- Oxi hóa các chẩt

Ribosome

Cấu tạo

- Gồm rARN và protein

Chức năng

- Là bộ máy tổng hợp protein

Trung thể

Cấu tạo

- Gồm trung tử cấu tạo từ các vi ống sắp xếp thành ống rỗng.

Chức năng

- Có vai trò trong sự phân chia tế bào

Khung xương tế bào

Cấu tạo

- Gồm vi ống, sợi trung gian và vi sợi

Chức năng

- Nâng đỡ, duy trì hình dạng của tế bào và tham gia vào vận động của tế bào.

- Sợi tủng gian neo giữ các bào quan.

- Vi ống tham gia vận chuyển bào quan.

Khác nhau

Thành phần cấu tạo

Tế bào động vật

Tế bào thực vật

Thành tế bào

Cấu tạo

Không có

Các bó sợi cenlulose

Chức năng

Không có

Duy trì hình dạng tế bào thực vật, tạo độ cứng, vững chắc cho cây.

Lục lạp

Cấu tạo

Một số động vật đơn bào

Gồm màng ngoài, màng trong, stroma, grana, thylakoid, ribosome, DNA, xoang gian màng.

Chức năng

Quang hợp,  tổng hợp chất hữu cơ

Quang hợp,  tổng hợp chất hữu cơ

Không bào

Cấu tạo

Bào quan chứa dịch lỏng

Bào quan chứa dịch lỏng

Chức năng

Không bào nhỏ, chứa một số chất dự trữ

Không bào lớn, chứa nước và các chất dự trữ của tế bào.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập trang 52 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF