Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 10 Bài 6 Axit nuclêic từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (312 câu):
-
a. Thành phần bazo nito
b. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
c. Kích thước và khối lượng các nucleotit
d. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Số lượng các nuclêôtit.
b. Thành phần các nuclêôtit.
c. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit
d. Cả A, B và C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
ADN có chức năng?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
b. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
c. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
d. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Đường có 6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
b. Đường có 5C, axit phôtphoric và liên kết hoá học
c. Axit phôtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học
d. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn phân của ARN bao gồm:
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. A, T, U, X
b. A, U, G, X.
c. A, T, X, G.
d. A, T, U, G.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là:
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
b. Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
c. Có 4 loại đơn phân
d. Cả A, B và C
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong tế bào có các loại ARN nào:
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. tARN, rARN
b. rARN, mARN
c. mARN, rARN, tARN
d. mARN, tARN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. ARN thông tin
b. ARN vận chuyển
c. ARN ribôxôm
d. Các loại ARN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Một mạch
b. Tham gia vào dịch mã
c. Vùng xoắn kép cục bộ
d. Không được sinh ra từ gen
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. mARN.
b. tARN.
c. rARN.
d. cả A, B và C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Cấu tạo nên riboxom
b. Vận chuyển axit amin
c. Bảo quản thông tin di truyền
d. Vận chuyển các chất qua màng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. ARN thông tin và ARN ribôxôm
b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
c. ARN vận chuyển và ARN thông tin
d. Tất cả các loại ARN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
b. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
c. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
d. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
KIhái niệm liên kết phôtphodiest là gì?
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN
b. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
c. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
d. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. ADN, prôtêin, lipitữ
B. ADN, lipit, cacbohiđrat.
C. Prôtêin, lipit, cacbohiđrat.
D. ADN, prôtêin, cacbohiđrat.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ.
D. Mỡ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. nhóm OH vị trí 5' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
B. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C. nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.
D. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loại ARN nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực?
12/01/2021 | 1 Trả lời
A. rARN 23S.
B. rARN 16S.
C. rARN 18S.
D. cả ba loại trên.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. rARN 5,8S.
B. rARN 18S.
C. rARN 16S.
D. rARN 28S.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Hoá học của các đại phân tử.
B. Không gian của các đại phân tử.
C. Prôtêin.
D. Màng tế bào.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Loại liên kết hoá học nào sau đây góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là
11/01/2021 | 1 Trả lời
A. Cộng hoá trị.
B. Hiđrô.
C. Ion.
D. Vanđecvan.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Số vòng xoắn.
B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
D. Tỉ lệ (A+T):(G+X).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Liên kết hiđrô có mặt trong các phân tử
11/01/2021 | 1 Trả lời
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. H2O.
D. Cả A và B.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Tồn tại tự do trong tế bào.
B. Liên kết lại với nhau.
C. Bị các enzim của tế bào phân huỷ thành các nuclêôtit.
D. Bị vô hiệu hoá.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a) Xác định số vòng xoắn trong phân tử ADN.
b) Xác định số lượng nucleoti từng loại trong phân tử ADN.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy