Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (184 câu):
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. Fe, C, H
b. C, N, P, Cl
c. C, N, H, O
d. K, S, Mg, Cu
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ?
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. C
b. O
c. N
d. P
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cacbon có các chức năng của trong tế bào là
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. dự trữ năng lượng.
b. là vật liệu cấu trúc tế bào
c. Tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ trong tế bào.
d. Cả A, B và C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các nguyên tố đa lượng, cacbon được coi là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. là nguyên tố đa lượng, chiếm 18,5% khối lượng cơ thể
b. vòng ngoài cùng của cấu hình điện tử có 4 electron
c. là nguyên tố chính trong thành phần hóa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sống
d. được lấy làm đơn vị xác định nguyên tử khối của các chất (đvC)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Axit amin.
b. Đường.
c. Nguyên tố đa lượng.
d. Nguyên tố vi lượng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
b. Tham gia vào thành phần các enzim, hoocmôn
c. Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật
d. Cả A, B, C đều đúng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Chiếm khối lượng nhỏ
b. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
c. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy
d. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. Liên kết cộng hóa trị
b. Liên kết hidro
c. Liên kết peptit
d. Liên kết photphodieste
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. nhiệt dung riêng cao.
b. lực gắn kết.
c. nhiệt bay hơi cao.
d. tính phân cực.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nước có tính phân cực do
21/01/2021 | 1 Trả lời
a. cấu tạo từ oxi và hiđrô.
b. electron của hiđrô yếu.
c. 2 đầu có tích điện trái dấu
d. các liên kết hiđrô luôn bền vững
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vì lý do nào sau đây mà các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước?
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
b. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào.
c. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
d. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Vai trò của nước là:
22/01/2021 | 1 Trả lời
a. Giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định
b. Là môi trường của các phản ứng hóa sinh
c. Làm mặt tế bào căng mịn
d. A và B đúng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(1) Uống đủ nước.
(2) Bổ sung nước trước, trong và sau khi vận động với cường độ cao.
(3) Bổ sung thêm hoa quả mọng nước.
(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
a. không còn quá trình hô hấp làm rau quả hỏng.
b. không có quá trình oxy hóa các chất hữu cơ nên rau quả sẽ bị khô
c. làm giảm cường độ hô hấp của đối tượng bảo quản.
d. nhiệt độ 2oC xuống 0oC sẽ làm nước trong rau quả đông thành đá, phá vỡ hết các tế bào của rau quả.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để nước biến thành hơi phải cần năng lượng
11/01/2021 | 1 Trả lời
A. bẻ gãy liên kết hiđrô giữa các phân tử nước.
B. bẻ gãy các liên kết ion giữa các nguyên tử trong phân tử nước.
C. bẻ gãy liên kết đồng hoá trị của các phân tử nước.
D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ.
D. Mỡ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nước có tính phân cực do
12/01/2021 | 1 Trả lời
A. cấu tạo từ ôxi và hiđrô.
B. electron của hiđrô yếu.
C. 2 đầu có tích điện trái dấu.
D. các liên kết hiđrô luôn bền vững.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. tĩnh điện.
B. cộng hoá trị
C. hiđrô.
D. este.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. nhiệt dung riêng cao.
B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Là dung môi hoà tan các chất.
B. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá.
C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt.
D. Là nguồn dự trữ năng lượng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nguyên tố hóa học nào dưới đây chiếm hàm lượng nhỏ nhất trong cơ thể người là
12/01/2021 | 1 Trả lời
A. nitơ.
B. cacbon.
C. hiđrô.
D. phôtpho.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Fe,Cl,I.
B. Na, I, Cu.
C. Cu, Fe, I.
D. Mg, Na, Cl.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nói về vai trò đối với cơ thể sống của các nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng, ý nào sau đây sai?
12/01/2021 | 1 Trả lời
A. Nhiều nguyên tố đại lượng tham giạ cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
B. Các nguyên tố vi lượng thường tham gia cấu tạo nên enzim, vitamin.
C. Nguyên tố vi lượng có khối lượng nhỏ hơn 0,01% và không có vai trò quan trọng với cơ thể sống.
D. Có một số nguyên tố đại lượng không tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy