Nếu các em có những khó khăn về nội dung bài học, bài tập liên quan đến Sinh học 10 Bài 23 Tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật từ bài tập SGK, sách tham khảo. Các em có thể đặt câu hỏi để cộng đồng Sinh học HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (129 câu):
-
I. Đây là quá trình phân giải ngoại bào của vi sinh vật.
II. Đây là quá trình chuyển hoá protein thành acid amin.
III. Quá trình được ứng dụng trong lên men rượu.
IV. Được ứng dụng trong làm tương, nước chấm.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
“Đường nấm men → etanol + X + năng lượng” là sơ đồ biểu diễn quá trình lên men rượu. X trong sơ đồ này là
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Axit lactic
B. Axit axetic
C. Khí O2
D. Khí CO2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
“Glucozo vi khuẩn lactic X + năng lượng” là sơ đồ biểu diễn quá trình làm sữa chua. X trong sơ đồ này là
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Axit lactic
B. Axit axetic
C. Axit amin
D. Khí CO2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Vi khuẩn lactic
B. Vi khuẩn lam
C. Nấm men
D. Vi khuẩn axetic
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Hiện tượng co nguyên sinh
B. Chất dinh dưỡng từ trong rau quả khuếch tán ra ngoài
C. Độ pH giảm
D. Cả A, B và C
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong ống 2 ở thí nghiệm lên men rượu (hình 24 SGK) có bọt khí nổi lên, đó là
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. khí oxi B. hơi etanol C. khí CO2 D. hơi nước
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Lấy một chiếc ống nghiệm sạch, đổ vào đó một chút dung dịch đường saccarozo, thêm vào đó một ít bột nấm men rồi để vào trong tủ có nhiệt độ 30 – 32°C. Một thời gian sau thấy
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có bọt khí CO2 nổi lên
C. Có bọt khí O2 nổi lên
D. Có mùi chua của axit lactic bay ra
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, CO2
C. Ngoài axit lactic, axit axetic, O2
D. Sản phẩm chỉ gồm axit amin
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài sản phẩm là axit lactic còn có rượu, axit axetic, CO2
C. Sản phẩm gồm axit lactic và CO2
D. Sản phẩm gồm axit lactic và O2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Phân giải xenlulozo, lên men lactic
B. Phân giải protein, xenlulozo
C. Lên men lactic và lên men etilic
D. Lên men lactic
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Quá trình lên men lactic có sự tham gia của
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Vi khuẩn lactic dị hình
C. Nấm men rượu
D. A hoặc B
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Đồng hóa cung cấp nguyên liệu cho dị hóa
B. Dị hóa cung cấp nguyên liệu cho đồng hóa
C. Dị hóa chính là đồng hóa, những xảy ra ở các thời điểm khác nhau
D. Đồng hóa cung cấp năng lượng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực hiện quá trình nào sau đây?
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. Phân giải polisaccarit
B. Phân giải protein
C. Phân giải xenlulozo
D. Lên men lactic
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Quá trình phân giải protein diễn ra bên trong tế bào dưới tác dụng của enzim proteaza
B. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa thiếu khí đường glucozo, lactozo… thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic
C. Vi sinh vật sử dụng hệ enzim xenlulaza trong môi trường để biến đổi xác thực vật (chủ yếu là xenlulozo)
D. Sản phẩm duy nhất của quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Axit lactic, axit axetic, axit amin, etanol,...
B. Axit lactic, axit axetic, axit nucleic, etanol,...
C. Axit lactic, khí CO2, axit amin, etanol,...
D. Axit lactic, khí CO2, axit axetic, etanol,...
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. khí CO2
B. axit lactic
C. axit axetic
D. etanol
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Quá trình phân giải protein phức tạp thành các axit amin được thực hiện nhờ tác dụng của enzim proteaza
B. Khi môi trường thiếu nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
C. Khi môi trường thiếu cacbon và thừa nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
D. Nhờ có tác dụng của proteaza của vi sinh vật mà protein của đậu tương được phân giải thành các axit amin
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. bazo nito + đường 5 cacbon + axit photphoric → nucleotit → axit nucleic
B. bazo nito + đường 5 cacbon + axit amin → axit photphoric → axit nucleic
C. bazo nito + đường 5 cacbon + axit amin → axit photphoric → axit nucleic
D. Glixerol + axit béo → nucleotit → axit nucleic
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Glixerol và axit amin
B. Glixerol và axit béo
C. Glixerol và axit nucleic
D. Axit amin và glucozo
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các axit amin nối với nhau bằng liên kết nào sau đây để tạo nên phân tử protein?
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. Liên kết peptit
B. Liên kết dieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết cộng hóa trị
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đơn phân dùng để tổng hợp nên các chất ở vsvTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Vì sao vi sinh vật được sử dụng rộng rãi trong các nghiên cứu di truyền học hiện đại?
24/04/2021 | 1 Trả lời
vì sao vi sinh vật được sử dụng rộng rãi trong các nghiên cứu di truyền học hiện đại ?Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Kể tên các loại enzim dùng để phân giải ở vi sinh vậtTheo dõi (1)Gửi câu trả lời Hủy
-
Kể tên 5 loại sản phẩm là ừng dụng của quá trình phân giải protein của vi sinh vật trong đời sống
25/02/2021 | 0 Trả lời
kể tên 5 loại sản phẩm là ừng dụng của quá trình phân giải protein của vi sinh vật trong đời sống
Theo dõi (1)Gửi câu trả lời Hủy -
Nêu một số ứng dụng của vsv vào đời sống?
24/02/2021 | 0 Trả lời
kể tên 5 loại sản phẩm là ứng dụng của quá trình phân giải protein của vi sinh vật trong đời sống
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy